braderie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ braderie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braderie trong Tiếng pháp.

Từ braderie trong Tiếng pháp có nghĩa là chợ trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ braderie

chợ trời

noun

Xem thêm ví dụ

La nuit suivante, Robin et Brad sont allés voir le match de hockey.
Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey
Pourquoi pas Brad Pitt?
Sao tớ không phải Brad Pitt?
En effet, il n'a été utilisé aucun maquillage prosthétique ainsi qu'aucune doublure associée à des photos de Brad.
Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác.
Brad, ça pourrait se terminer plus vite que prévu.
Brad, vụ này sẽ xong sớm hơn ta nghĩ.
Bonjour, Brad
Chào Brad.
Il s'en veut de l'avoir bradé.
Hắn đang lo bị hớ đấy!
Là-bas, Brad Gurdlinger, ça passe pas.
Bọn Mexico sẽ không tôn trọng anh khi anh tên là Brad Gurdlinger.
Alors, Brad, vous pensez pouvoir répondre à certaines questions qui pourraient nous aider à trouver Theodore Bagwell?
Now, Brad, tôi muốn hỏi ông vài câu có thể giúp tìm bắt Theodore Bagwell?
Anna et sa fille Tanya se sont arrêtées dans un genre de braderie et elles ont acheté un sac à main blanc pour y mettre la bible de Tanya.
Anna và con gái là Tanya ghé qua một tư gia nơi người ta bày bán đồ ngoài sân, họ mua một cái túi xách trắng để Tanya đựng Kinh Thánh.
« Ces courageux activistes et blogueurs subissent chaque jour la persécution, pourtant ils n’ abandonnent pas leur cause », a conclu Brad Adams.
“Các nhà hoạt động và blogger dũng cảm đó hàng ngày phải đối mặt với đàn áp, nhưng vẫn không từ bỏ việc họ đang làm,” ông Brad Adams nói.
En février 2011, FX annonce la commande d'un Pilote d'une possible série de Ryan Murphy et Brad Falchuck, écrite également par les deux hommes et dirigée par Ryan Murphy.
Tháng hai năm 2011, FX chính thức tuyên bố đã đặt hàng một tập pilot cho một serie tiềm năng của Ryan Murphy và Brad Falchuk, với chính họ viết và đạo diễn.
Brad et Jen.
Từ đầu là Brad và Jen...
Immédiatement, mère et fille sont retournées à la braderie pour rendre cet argent à la dame qui leur avait vendu le sac.
Ngay lập tức, hai mẹ con trở lại nhà bán đồ và trả lại số tiền cho người phụ nữ đã bán cái túi cho họ.
Brad, tu ne peux pas t'en vouloir.
Brad, anh ko thể cứ trách móc bản thân.
On ne va pas pouvoir attendre très longtemps, Brad.
Brad, chúng ta ko có nhiều thời gian.
Mon ami Brad Kessler dit que nous sommes devenu humains quand nous avons commencé à garder des chèvres.
Bạn tôi, Brad Kessler, nói rằng chúng ta đã không trở thành người cho đến khi chúng ta bắt đầu chăn dê.
« Les recommandations visant à obtenir la justice pour les victimes ne pourront être appliquées sans des pressions constantes et coordonnées de la part de gouvernements puissants, œuvrant aux côtés des nombreux Cambodgiens courageux qui exposent les violations commises », selon Brad Adams.
“Các khuyến nghị nhằm tìm kiếm công lý cho các nạn nhân sẽ không được thực thi nếu không có sức ép thường xuyên, đồng bộ từ phía chính phủ các nước mạnh, để hỗ trợ những người dân Campuchia đang dũng cảm thu thập thông tin và tố cáo các vụ lạm quyền,” ông Adams tuyên bố.
Platinum Dunes est une compagnie de production cinématographique américaine créée par Michael Bay, Brad Fuller et Andrew Form en 2001.
Platinum Dunes là công ty sản xuất điện ảnh và truyền hình của Mỹ thành lập tháng 11 năm 2001 bởi các nhà làm phim Michael Bay, Brad Fuller và Andrew Form.
David voulait ainsi modéliser de A à Z le visage de Brad pour en modifier l'âge à volonté.
Và David muốn khắc họa thật sâu sắc gương mặt của Brad nhằm đem lại sự lão hóa cho nhân vật này.
Comme le moulage, donc le buste --la maquette si vous voulez-- de Benjamin a été faite à partir de Brad, nous avons pu transposer les données de Brad à 44 ans sur le Brad agé de 87 ans.
Và bởi vì diễn thật, hoặc tượng bán thân -- mô hình điêu khắc -- của Benjamin được làm từ Brad, chúng tôi có thể chuyển dữ liệu của Brad lúc 44 tuổi sang Brad lúc 87 tuổi.
Le Beau Brad!
Chào, Brad đẹp trai.
Et ces maisons surélevées et économes en énergie ont été développés par Brad Pitt et Make It Right pour le quartier du Ninth Ward, qui a été très touché.
Và những ngôi nhà sử dụng năng lượng hiệu quả và nền nhà cách xa mặt đất này được đề xuất bởi Brad Pitt và Make It Right để dùng cho bộ phim nổi tiếng Ninth Ward.
Cody Simpson est le fils aîné de Brad et Angie Simpson.
Cody Simpson là con trai của Brad và Angie Simpson.
Les plus chanceux, dont Brad, vont ensuite dans de vrais centres de réhabilitation.
Một số may mắn hơn, trong đó có Brad, được đưa tới các trung tâm phục hồi sau đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braderie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.