brava trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brava trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brava trong Tiếng Ý.

Từ brava trong Tiếng Ý có nghĩa là tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brava

tốt

adjective

Sono bravo con le persone.
Tôi có khả năng tương tác xã hội tốt.

Xem thêm ví dụ

Nonostante la disabilità di Cassandra, l'autore Andersen Gabrych descrive la particolare comunicazione del personaggio come il fattore chiave che la rende una così brava investigatrice, capace di intuire se qualcosa non va semplicemente camminando in una stanza e basandosi sul linguaggio del corpo.
Mặc cho khuyết tật của Cain, tác giả Andersen Gabrych mô tả hình thức ngôn ngữ độc đáo của nhân vật là yếu tố quan trọng trong những gì làm cho Cain là một thám tử xuất sắc; khả năng đi vào một căn phòng và "biết" một cái gì đó là sai lầm dựa trên ngôn ngữ cơ thể .
Eri la più brava, in quel seminterrato.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Per le poche settimane in cui questa brava sorella fu inabile, i membri del Rione Rechnoy sentirono affinità verso quella storia.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
"""Se sono della brava gente, perché non posso esser gentile con Walter?"""
Tôi sẽ chống lại bác bằng hết sức mình, “Nếu họ là người tốt, vậy tại sao cháu không thể cư xử tốt với Walter?”
L’angelo Gabriele fu mandato a una brava giovane di nome Maria.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
Brava, la mia ragazza.
Ngoan lắm.
Ma cio'che faccio non va oltre il chiedere alla brava gente di levarsi in difesa dei loro principi, utilizzando ogni mezzo legale per incoraggiare un cambiamento.
Tôi chỉ đơn giản yêu cầu họ vùng lên cho những nguyên tắc của mình thôi, và sử dụng bạo lực là miễn cưỡng.
Nel primo volume, "Dalla parte di Swann", la serie di libri, Swann, uno dei personaggi principali, pensa con molto affetto alla sua amante e a quanto sia brava a letto, e improvvisamente, nel giro di qualche frase -- e queste sono frasi di Proust, quindi sono frasi fiume -- ma nel giro di qualche frase, improvvisamente fa un passo indietro e si rende conto, "Aspetta un attimo, tutto quello che amo di questa donna, piacerebbe anche a qualcun altro.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
Il suo obiettivo non è semplicemente quello di dire “bravo” o “brava”, ma piuttosto di spiegare per quali motivi sotto quell’aspetto la parte è stata svolta bene.
Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả.
Non sono brava in queste cose.
Tôi không giỏi mấy việc như thế này đâu.
Venite, brava gente, la cena è servita.
Này mọi người, bữa ăn tối đã sẵn sàng.
Egli ha paragonato quest’esempio ad un padre che dice a suo figlio: «Sarò felice quando andrai in missione perché potrai imparare ad essere una brava persona e insegnare il Vangelo».
Anh đã so sánh ví dụ đó với một người cha nói cùng con trai của mình: “Cha sẽ rất vui mừng khi con đi truyền giáo để con có thể học làm một người tốt và giảng dạy phúc âm.”
E'una brava persona.
Anh ấy là người tuyệt vời.
Sei brava.
Cậu giỏi việc này thật.
Boaz vide che Rut lavorava tanto e che era una brava donna.
Bô-ô nhận thấy Ru-tơ là người siêng năng làm việc và là một phụ nữ ngoan hiền.
Come ho gia'detto, in questa citta'c'e'tanta brava gente che non ha vita facile.
Như tôi đã nói, trong thành phố này, có rất nhiều người tốt đã phải đối đầu những chuyện trong vô vọng.
Brava ragazza.
Tốt lắm.
Sono io con l'espressione " Non Sono Brava Nella Realtà ".
Đây là tôi đang làm mặt " Tôi vô dụng với đời ".
Perché le disgrazie capitano anche alla brava gente?
Tại sao người hiền không gặp lành?
Debbo riconoscere che Antipova è una brava persona.
Em phải thú nhận rằng cô Antipova đó là một người tốt.
Se farai la brava, sarai fuori tra 20 anni.
Điều đó có nghĩa là, nếu cô là một cô gái ngoan, cô sẽ được ra trong 20 năm.
Sono brava in queste cose.
Chuyện này cháu khá lắm.
Sei una brava madre.
Cô là một bà mẹ tuyệt vời.
Adesso sono felicemente sposato con Esther, una brava testimone di Geova.
Hiện nay, tôi rất hạnh phúc khi kết hôn với Esther, một chị đồng đạo đáng mến cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Non importa quanto sia brava un'organizzazione di aiuti, alla fine dovrà andare via.
Vì dù các tổ chức cứu trợ có giỏi đến mức nào, họ cuối cùng vẫn phải quay về nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brava trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.