Bridget trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bridget trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bridget trong Tiếng Anh.

Từ Bridget trong Tiếng Anh có nghĩa là Brigitta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bridget

Brigitta

proper (female given name)

Xem thêm ví dụ

"Like a Virgin" has been covered by a number of artists and has appeared in or been referenced in feature films such as Reservoir Dogs, Moulin Rouge! and Bridget Jones: The Edge of Reason.
"Like a Virgin" đã được hát lại bởi một số nghệ sĩ và xuất hiện trong nhiều bộ phim như Reservoir Dogs, Moulin Rouge! và Bridget Jones: The Edge of Reason.
Okay, that's Bridget, all right?
Được rồi, đó là Bridget, được chưa?
On 19 August 2016 she released the song "Still Falling For You" for the soundtrack to the film Bridget Jones's Baby, and its music video premiered on 25 August 2016.
Vào ngày 19 tháng 8 năm 2016 cô ấy đã phát hành bài hát "Still Falling For You" cho nhạc phim của bộ phim Bridget Jones's Baby và video âm nhạc cho bài hát vào ngày 25 tháng 8.
The works shown were wide ranging, encompassing the Minimalism of Frank Stella, the Op art of Larry Poons, the work of Alexander Liberman, alongside the masters of the Op Art movement: Victor Vasarely, Richard Anuszkiewicz, Bridget Riley and others.
Các tác phẩm thể hiện được trên phạm vi rộng, bao gồm các Minimalism của Frank Stella, nghệ thuật Op của Larry Poons, công việc của Alexander Liberman, cùng với các bậc thầy của phong trào Op Art: Victor Vasarely, Richard Anuszkiewicz, Bridget Riley và những người khác.
Hector/Sam, with only a very basic grasp of the featured language, comes to stay with his pen pal, Bridget/Sacha/Sascha/Lola.
Hector/Sam, với lượng ngôn ngữ rất hạn chế, đến sống với người bạn qua thư là Bridget/ Sacha/ Sascha/ Lola.
I'm a homosexual, Bridget.
Anh là một người đồng tính, Bridget.
The film stars Renée Zellweger as Bridget Jones, who after becoming pregnant is unsure if Mark Darcy (Colin Firth, also reprising his role) or Jack Qwant (Patrick Dempsey) is the father.
Phim có sự tham gia của Renée Zellweger vai Bridget Jones, một gái mang bầu băn khoăn không biết Mark Darcy (Colin Firth đóng) hay Jack Qwant (Patrick Dempsey) là cha của đứa bé.
Bridget Sullivan, the Bordens' 25-year-old live-in maid who had immigrated to the U.S. from Ireland, testified that Lizzie and Emma rarely ate meals with their parents.
Trong các cuộc điều tra, các ' Bordens sống trong hầu gái Bridget Sullivan làm chứng rằng Lizzie và Emma hiếm khi ăn bữa ăn với cha mẹ của họ.
Maggie, without you, I'd be back in Jersey, drinking Bridget Jones's Daiquiris with my book club.
Maggie, nếu không có cậu, tớ sẽ ở lại Jersey Uống rượu pha chanh đường của Bridget Jones với câu lạc bộ sách.
The song, written by Matthew Gerrard, Bridget Benenate, and Avril Lavigne, was initially written for Lavigne's debut album Let Go (2002) but deemed unsuitable for the album's themes at the time.
Bài hát được viết bởi Avril Lavigne, Matthew Gerrard và Bridget Benenate, ban đầu được viết cho album đầu tay Let Go (2002) của Lavigne nhưng bị loại vì không hợp với chất nhạc của album.
Bridget O'Connell , from the mental health charity Mind , said : " Becoming a parent is one of the biggest changes that both men and women can go through , yet there is still very little understood about how it impacts on mental health , and how many people will experience a perinatal mental health problem " .
Bridget O'Connell , từ trung tâm từ thiện sức khoẻ tâm thần Mind , nói rằng : " Việc trở thành bố mẹ là một trong những thay đổi lớn nhất mà cả người đàn ông và phụ nữ đều có thể trải qua , tuy nhiên ít ai hiểu được tác động của nó đến sức khoẻ tinh thần như thế nào và có bao nhiêu người sẽ gặp vấn đề sức khoẻ tinh thần " .
Bridget, we fucked up utterly.
Bridget, tiêu rồi.
I asked Bridget if there was something wrong with you, and she said you were fine.
Em đã hỏi Bridgest liệu có gì không ổn với anh không và cô ấy nói là anh ổn cả.
I know you reached out to Bridget Cohen.
Tôi biết cậu đã tiếp cận với Bridget Cohen.
So now I know that I have to be careful about that type of entertainment.” —Bridget.
Vì thế, bây giờ em biết mình phải cẩn thận về những bộ phim như thế”.—Bích.
Hi, Ms Bridget Jones, it's you guys who kept me company
Chào chị Bridget Jones, chính mọi người đã bầu bạn với tôi.
Bridget was born in Cameroon, the oldest of four children.
Bridget được sinh ra ở Cameroon, là con cả trong gia đình bốn con.
Fonda was the patriarch of a family of famous actors, including daughter Jane Fonda, son Peter Fonda, granddaughter Bridget Fonda, and grandson Troy Garity.
Fonda là trưởng tộc của một gia đình của các diễn viên nổi tiếng, trong đó có con gái Jane Fonda, con trai Peter Fonda, cháu gái Bridget Fonda, và cháu trai Troy Garity.
That patient, Bridget Kearns, when she sent me for water, she said something to you back there, didn't she?
Nữ bệnh nhân đó, Bridget Kearne, khi bà ta nhờ tôi đi lấy nước, bà ấy nói gì với sếp, đúng không?
Didn't you telephone Colin and Bridget?
Sao anh không báo cho Colin và Bridget?
William B. Preston was recommissioned on 14 June 1940, with Lt. Cmdr. Francis J. Bridget in command.
William B. Preston được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 14 tháng 6 năm 1940 dưới quyền chỉ huy của Thiếu tá Hải quân Francis J. Bridget.
You remember Bridget.
Cháu nhớ Bridget chứ
On 2 August 1714, she married Rt. Hon. Sir Conyers Darcy (died 1758), son of Hon. John Darcy (1659–1688) and Bridget Sutton.
Lần thứ 2 Mary kết hôn với Rt. Hon. Sir Conyers Darcy (chết năm 1758)-con trai của Hon. John Darcy (1659–1688) và Bridget Sutton.
So did your friend Bridget.
Và cả bạn cậu, Bridget nữa.
Afternoon, Bridget.
Chào , Bridget.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bridget trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.