briefs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ briefs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ briefs trong Tiếng Anh.

Từ briefs trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần xi líp, Quần sịp, quần lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ briefs

quần xi líp

verb

Quần sịp

verb

quần lót

verb

Xem thêm ví dụ

▪ Prepare a brief presentation that features one Bible text along with one paragraph in a publication.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
This line is tapped, so I must be brief.
Đường dây này bị nghe lén.
Use the information in the first and last paragraphs for a brief introduction and conclusion.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
The incident I just recounted, while a difficult travel situation, was brief, and there were no lasting consequences.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
"Temporary Like Achilles" This slow-moving blues number is highlighted by Hargus "Pig" Robbins's "dusky barrelhouse piano" and Dylan's "brief wheeze of harmonica".
"Temporary Like Achilles" Bản nhạc blues tiết tấu chậm rãi này được tô điểm bởi "tiếng piano đậm chất barrelhouse"" của Hargus "Pig" Robbins và cả "tiếng harmonica khò khè" của Dylan.
He even courageously shared his father’s brief response: “Dear Gordon, I have your recent letter.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
However, no one took the bounty since Master's final online record was 60 wins and 0 losses, including three victories over Go's top ranked player, Ke Jie, who had been quietly briefed in advance that Master was a version of AlphaGo.
Tuy nhiên, không có ai giành được tiền thưởng vì kết quả trực tuyến cuối cùng của Master là 60 trận thắng và 0 thua, bao gồm ba chiến thắng trước kì thủ cờ vây hàng đầu, Kha Khiết, người đã được thông báo ngầm trước đó rằng Master là một phiên bản của AlphaGo.
Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) The Athenian parliament elected the count of Brienne to succeed Guy, but his tenure was brief and he was killed in battle by the Catalans.
Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) Nghị viện Athenai đã bầu bá tước Brienne kế vị, nhưng nhiệm kỳ của ông ngắn ngủi và ông đã bị giết chết trong trận chiến bởi người Catalonia.
A Brief Description of the Nephites’ Condition
Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi
After winning the competition, she had a brief career in television before being diagnosed with advanced breast cancer.
Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô đã có một sự nghiệp ngắn trên truyền hình trước khi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vú tiến triển.
For each listed ad experience, we include a brief definition and the URL of the page where it was found.
Đối với mỗi trải nghiệm quảng cáo đã liệt kê, chúng tôi sẽ bao gồm một định nghĩa ngắn gọn và URL của trang phát hiện thấy trải nghiệm đó.
Discounting a brief period of British occupation from 1801 to 1802, the colonies continued to thrive.
Giảm trong thời gian ngắn chiếm đóng của Anh từ năm 1801 đến 1802, các thuộc địa tiếp tục phát triển mạnh.
Your brief conversation with the householder may well be the most encouraging and consoling experience he has had in a long time.
Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay.
After two weeks of badly needed repairs at Dutch Harbor, she returned to Attu on 21 December, following a brief stop at Adak.
Sau hai tuần lễ sửa chữa tại Dutch Harbor, nó quay trở lại Attu vào ngày 21 tháng 12, sau một chặng dừng ngắn tại Adak.
The powers that be had negotiated a brief truce so that soldiers could go out, collect bodies from no-man's-land in between the trench lines.
Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến.
Following a brief overhaul at Manus, she landed troops on Cape Sansapor on 30 July, then sailed to Sydney, Australia, for replenishment and repairs.
Sau một đợt tái trang bị ngắn tại đảo Manus, nó cho đổ bộ binh lính lên mũi Sansapor vào ngày 30 tháng 7, rồi lên đường đi Sydney, Australia để tiếp liệu và sửa chữa.
If you regularly and systematically have Bible discussions, though brief, using the Bible or along with it one of the recommended publications, you are conducting a Bible study.
Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi.
The South Korean National Security Adviser (SKNS), Mr. Jeong briefed the public that the North Korea–United States summit would be held sometime in May 2018.
Cố vấn An ninh Quốc gia Hàn Quốc (SKNS), ông Jeong đã thông báo với công chúng rằng hội nghị thượng đỉnh CHDCND Triều Tiên - Hoa Kỳ sẽ được tổ chức vào tháng 5 năm 2018.
They made a brief stop in Hawaii before docking at San Francisco Bay.
Họ ngừng lại trong một thời gian ngắn ở Hạ Uy Di trước khi tàu cặp bến ở Vịnh Cựu Kim Sơn.
And therein lie the words of wisdom of a young girl whose brief life forever impacted mine.
và trong đó ẩn chứa ngôn từ khôn ngoan của một cô bé có một cuộc đời ngắn ngủi nhưng mãi mãi tác động đến đời tôi
In the Kalahari, brief rains have given way to the dry season.
Ở sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô.
After several years as a football pundit for Italian TV SPW and a brief spell as caretaker manager of Milan in 1987, Capello became a leading candidate to succeed Arrigo Sacchi as coach of the team, and he was formally appointed as manager of Milan in 1991.
Sau nhiều năm làm chuyên gia bóng đá cho kênh truyền hình Italia TV SPW và một thời gian ngắn làm người quản lý cho AC Milan năm 1987, ông trở thành ứng cử viên hàng đầu để kế vị Arrigo Sacchi làm huấn luyện viên đội bóng, và ông đã được chính thức chỉ định làm huấn luyện viên câu lạc bộ AC Milan năm 1991.
During a brief remission of her illness, she was well enough to spend one month in the ministry as an auxiliary pioneer.
Khi căn bệnh giảm trong thời gian ngắn, em có đủ sức khỏe để làm tiên phong phụ trợ một tháng.
The 2005 Nature study also gave two brief examples of challenges that Wikipedian science writers purportedly faced on Wikipedia.
Nghiên cứu Thiên nhiên 2005 cũng đã đưa ra hai ví dụ ngắn về những thách thức mà các nhà khoa học Wikipedia cho rằng phải đối mặt trên Wikipedia.
According to a brief interview DeLuna granted on HaitiXchange.com, she stated that she first met Tyrone when she was only 14 years old, who was then scouting for talent.
Theo bản phỏng vấn ngắn gọn mà cô gởi cho trang HaitiXchange.com, lần đầu tiên cô gặp Tyrone là năm cô 14 tuổi và sau đó hai người trở thành bạn thân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ briefs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới briefs

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.