emerald trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emerald trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emerald trong Tiếng Anh.

Từ emerald trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngọc lục bảo, ngọc bích, màu ngọc lục bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emerald

ngọc lục bảo

noun

A pair ofjade hummingbirds one with wings of emeralds, the other with wings of pearl.
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai.

ngọc bích

adjective

A pair ofjade hummingbirds one with wings of emeralds, the other with wings of pearl.
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai.

màu ngọc lục bảo

adjective

swaths of desert land into fields of emerald green.
vùng đất sa mạc thành cánh đồng xanh màu ngọc lục bảo.

Xem thêm ví dụ

Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959.
Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959.
The clear waters of the Yangtze...... the emerald leaves of the mountains...... the birds returning to nest...... the fisherman singing his evening song.
Sơn sắc thường lục. Có đàn chim bay về tổ. Có ngư dân cất cao tiếng hát khi màn đêm về.
The envelope was thick and heavy, made of yellowish parchment, and the address was written in emerald green ink.
Phong bì dày và nặng, làm bằng giấy da vàng nhạc, và địa chỉ thì được viết bằng mực xanh biếc.
People would travel to the Emerald City and ask him for things.
Mọi người sẽ đi đến thành phố Emerald và xin ngài ấy ban những điều ước.
After a siege of Vientiane which took about four months, the Thais took Vientiane and carried off the images of Emerald Buddha and Phra Bang to Thonburi.
Sau một cuộc bao vây Vientiane kéo dài khoảng bốn tháng, người Xiêm chiếm được thành phố và đem tượng Phật lục bảo và Phra Bang đến Thonburi.
Art director Robert Stromberg, who worked on Avatar and Alice in Wonderland, drew inspiration from the films of Frank Capra and James Wong Howe to achieve the Art Deco design he envisioned for the Emerald City.
Giám đốc nghệ thuật Robert Stromberg, người từng làm việc với các bộ phim Avatar và Alice ở xứ sở thần tiên, lấy cảm hứng từ bộ phim của Frank Capra và James Wong Howe để đạt được mẫu thiết kế Art Deco mà ông đã hình dung trong đầu cho thành phố Emerald.
Ireland is called the Emerald Isle because its abundant rainfall results in a vivid-green countryside.
Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm.
Montserrat is nicknamed "The Emerald Isle of the Caribbean" both for its resemblance to coastal Ireland and for the Irish ancestry of many of its inhabitants.
Montserrat còn được mệnh danh là "Đảo ngọc của Caribe"; nó gợi sự liên tưởng đến miền duyên hải Ireland và gốc gác Ireland của một số cư dân trên đảo.
Its the Emerald Tablet, said the Englishman, proud that he might teach something to the boy.
"""Tên nó là Tabula smaragdina"", chàng người Anh nói, tự hào vì đã dạy cho cậu được ít điều mới."
She's the number one stripper in the Emerald City.
Đây là vũ nữ thoát y số một tại thành phố Emerald.
On 15 June 1941 she collided with the cruiser Emerald off Malacca and had to put into Singapore for repairs, that were eventually completed on 15 August.
Vào ngày 15 tháng 6 năm 1941, nó va chạm với chiếc HMS Emerald ngoài khơi eo biển Malacca và bị buộc phải đưa về Singapore để sửa chữa, vốn chỉ hoàn tất vào ngày 15 tháng 8.
Encrusted with numerous diamonds, it reportedly had 108 rubies and 116 emeralds embedded in it.
Ngai được khảm nhiều kim cương và người ta cho rằng ngai đó được đính bằng 108 viên hồng ngọc và 116 viên lục ngọc bảo.
The region is part of the Emerald Network, the ecological network made up of Areas of Special Conservation Interest designated under the Bern Convention.
Valbonë là một phần của Mạng lưới Emerald, mạng lưới sinh thái bao gồm các khu vực bảo tồn đặc biệt được chỉ định theo Công ước Bern.
What makes Ha Long Bay famous is not only its emerald-green water but also the natural beauty of the 3,000 islands scattered over its 580 square miles [1,500 sq km].
Vịnh Hạ Long nổi tiếng không chỉ vì nước vịnh xanh ngắt màu ngọc lục bảo, mà còn vì vẻ đẹp thiên nhiên của 3.000 hải đảo rải rác khắp diện tích 1.500 kilômét vuông.
As in the 1939 film, Glinda travels in giant bubbles, and the Emerald City is actually emerald; in the novel, characters wear tinted glasses to make it appear so.
Giống như bộ phim được sản xuất năm 1939, Glinda di chuyển trong những bong bóng khổng lồ, và thành phố Emerald thực sự có màu ngọc lục bảo (giống như tên gọi của nó); trong cuốn tiểu thuyết, các nhân vật đeo kính màu để khiến cho mọi thứ xuất hiện như vậy.
The lyrics of the song describe a troubled young man named Sammy who works at The Emerald Bar, sweeping the floor.
Lời bài hát viết về một chàng trai có tên là Sammy, làm người quét dọn ở Emerald Bar.
19 The foundations of the city wall were adorned with every sort of precious stone: the first foundation was jasper, the second sapphire, the third chal·ceʹdo·ny, the fourth emerald, 20 the fifth sar·donʹyx, the sixth sardius, the seventh chrysʹo·lite, the eighth beryl, the ninth topaz, the tenth chrysʹo·prase, the eleventh hyacinth, the twelfth amethyst.
19 Nền của tường thành được tô điểm bằng đủ loại đá quý: nền thứ nhất bằng ngọc thạch anh, nền thứ hai bằng lam ngọc, nền thứ ba bằng thạch tủy, nền thứ tư bằng lục bảo ngọc, 20 nền thứ năm bằng hồng bạch mã não, nền thứ sáu bằng hồng mã não, nền thứ bảy bằng huỳnh ngọc, nền thứ tám bằng hoàng lục ngọc, nền thứ chín bằng hoàng ngọc, nền thứ mười bằng lục mã não, nền thứ mười một bằng ngọc sắc chàm, nền thứ mười hai bằng thạch anh tím.
Beginning in Pokémon Ruby, Sapphire, and Emerald, other specialized balls appear, including the Timer Ball, which becomes more effective as the number of turns in the current battle rises, and the Net Ball, which has a better chance of catching Water and Bug-type Pokémon, among others.
Bắt đầu từ Pokémon Ruby, Sapphire, và Emerald, nhiều loại bóng khác xuất hiện, như Timer Ball, thứ sẽ trở nên hiệu quả hơn khi số lượt trong trận đấu tăng lên, và Net Ball, thứ có cơ hội thành công cao hơn khi bắt Pokémon hệ nước hoặc bọ, và nhiều loại khác.
If you look at the first clue for 1-across, it starts with the letter C, for corrupt, and just below that we have an O, for outfielder, and if you keep reading the first letters of the clues down, you get cobalt horse, amber owl, silver ox, red donkey, and emerald rooster.
Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo.
E emerald green crystal.
Màu xanh ngọc bích
On 24 March 1927, with her sister ship, USS William B. Preston, and Royal Navy light cruiser HMS Emerald, she helped to rescue foreigners from Nanjing.
Vào ngày 24 tháng 3, cùng với tàu khu trục chị em USS William B. Preston và tàu tuần dương hạng nhẹ Hải quân Anh HMS Emerald, nó đã giúp di tản người nước ngoài khỏi Nam Kinh.
At times, when the tree bares its pale blossoms and big blue flies, emerald fruit beetles and cicadas in great numbers fly about, everything is immersed in pure blue.
Vài lúc, khi cây trổ những bông hoa trắng với những con ruồi xanh lớn, và cả số lượng lớn bọ cánh cứng và ve sầu bay xung quanh, tất cả mọi thứ như đều được đắm mình trong màu xanh.
Very ancient mines producing lapis lazuli are found in Kowkcheh Valley, while gem-grade emeralds are found north of Kabul in the valley of the Panjsher River and some of its tributaries.
Các mỏ khai thác đá xanh da trời (lapis lazuli) nằm trong thung lũng Kowkcheh, trong khi các mỏ khai thác đá lục bảo cấp bậc ngọc nằm ở phía bắc Kabul trong thung lũng sông Panjsher và một số chi lưu của nó.
Update Rollup 2 for Windows XP Media Center Edition 2005 (codenamed "Emerald", October 2005) is a major update to MCE 2005 (Symphony) and was a recommended download.
Update Rollup 2 for Windows XP Media Center Edition 2005 ("Emerald", tháng 10 năm 2005) là một bản cập nhật lớn cho MCE 2005 (Symphony) và được khuyến nghị tải về.
It is at St Johns’ High, Emerald Hill, where Eve studied biology.
Tại St Johns 'High, Emerald Hill, Eve bắt đầu nghiên cứu sinh học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emerald trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.