bring down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bring down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring down trong Tiếng Anh.

Từ bring down trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ, xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bring down

hạ

verb noun

The leader of a band of renegade sorcerers sworn to bring down the King.
Thủ lĩnh của một băng pháp sư phiến loạn đã thề sẽ hạ bệ nhà vua.

xuống

verb

With the guns that the guard bring down.
Với vũ khí mà binh sỹ sẽ mang xuống.

Xem thêm ví dụ

A humble pawn can bring down kingdoms.
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
With the guns that the guard bring down.
Với vũ khí mà binh sỹ sẽ mang xuống.
And along the way, you'll bring down that perfect little family you fought so hard to reunite.
Ngươi đã tự làm rồi. ngươi sẽ làm sụp đổ cái gia đình bé nhỏ hoàn hảo ngươi đã kì công hợp nhất.
If you bring down his Fortress, you will save your mother from his grip.
nếu cậu phá hủy pháo đài đó thì cậu có thể cứu sống mẹ mình từ sự nắm giữ của ông ấy.
He's bringing down the price of our apartments.
Cậu ta là cái giống gì chứ?
Bring her down, bring her down.
Chohạ xuống! hạ xuống!
He can bring down a plane.
Cậu ta có thể hạ một chiếc máy bay.
The French started bringing down their family size in the mid-1700s.
Người Pháp bắt đầu hạn chế sinh đẻ vào giữa các năm 1700.
‘If only one of those bombs could bring down the walls of this jail...’ says Charles.
Đội 35 chưa thôi - Nếu một trong những trái bom ấy có thể làm đổ những bức tường của cái nhà tù này..., Claude nói.
Few animals of prey are willing to do so just to bring down the unwilling impala!
Ít con thú săn mồi nào sẵn lòng nhọc công sức mà bắt cho bằng được con linh dương bất hợp tác kia!
He also mentioned Otto's role in bringing down the Iron Curtain.
Ông cũng đề cập đến vai trò của Otto trong việc hạ bức màn sắt.
And maybe you can bring down the guys who killed your boyfriend in the process.
Và cô có thể giúp đưa bọn chúng ra tòa, những kẻ đã giết bạn trai cô.
To help Valliant bring down that son of a bitch Hostetler!
Để giúp Valliant hạ gục gã khốn Hostetler!
So I would say: bring down these walls.
Tôi muốn nói là: hãy gỡ bỏ rào cản.
The leader of a band of renegade sorcerers sworn to bring down the King.
Thủ lĩnh của một băng pháp sư phiến loạn đã thề sẽ hạ bệ nhà vua.
But it's not informing when you're bringing down the cocksuckers who deserve to be brought down...
Nhưng chúng ta chỉ là liên minh, hợp tác thôi. Để hạ gục bọn khốn lẽ ra phải bị tiêu diệt từ sớm.
THAT EVIDENCE COULD BRING DOWN THIS CORPORATION.
Chứng cứ đó có thể làm sập đổ một tập đoàn.
Poor customer service , accounting controls , and overall employee incompetence can all combine to bring down the ship .
Tất cả việc kiểm soát sổ sách kế toán , dịch vụ khách hàng nghèo nàn , và năng lực yếu kém của nhân viên nói chung có thể kết hợp lại đánh đắm con tàu doanh nghiệp .
But wickedness brings down the sinner.
Nhưng sự gian ác đánh đổ kẻ tội lỗi.
As mentioned above, shishi were not necessarily in support of bringing down the shogunate.
Như đã nói ở trên, shishi không nhất thiết phải là những người ủng hộ việc lật đổ Mạc phủ.
It was a long-held ambition of mine to bring down a statistics website due to public demand.
Đó là một thời gian dài ấp ủ tham vọng làm ra một trang web thống kê vì nhu cầu của công chúng.
He's trying to bring down the mountain!
Hắn đang làm sập quả núi này!
□ How has Jehovah shown his ability to bring down rulers who oppose him?
□ Đức Giê-hô-va cho thấy khả năng của Ngài trong việc hạ bệ những người cai trị chống lại Ngài thế nào?
Nomadic hunters bring down rabbits, gathering food.
Những thợ săn du cư săn bắn thỏ và thu thập thức ăn.
We have flexible microscopic probes that we can bring down into the body.
Chúng ta có những đầu dò kính hiển vi linh hoạt để đưa vào cơ thể

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bring down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.