brodo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brodo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brodo trong Tiếng Ý.
Từ brodo trong Tiếng Ý có các nghĩa là canh, nước dùng, nước xuýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brodo
canhnoun (preparato alimentare in forma liquida) |
nước dùngnoun che nella versione cinese non ha brodo khi món ăn đó trong phiên bản nguyên gốc của Trung Quốc không hề có nước dùng. |
nước xuýtnoun |
Xem thêm ví dụ
E'Bouillon ( " Brodo " )! Là thầy Nước Lèo |
Consiste di tagliatelle spesse e di tipo dritto servite in un brodo di maiale al sapore di salsa di soia simile al tonkotsu. Nó bao gồm sợi mỳ dày và rất thẳng, phục vụ với nước dùng từ thịt lợn có hương vị đậu nành tương tự như tonkotsu. |
Tu sei troppo buona per il brodo. Ngươi quá ngon cho món súp. |
fa’ cuocere completamente la carne, versa il brodo e fa’ bruciacchiare gli ossi. Luộc thịt cho nhừ, đổ nước thịt ra, để xương cháy tiêu. |
La sfida, quindi, è scartare tutte le sostanze chimiche pure del laboratorio, e cercare di creare protocelle con proprietà simili alla vita con questa specie di brodo primordiale. Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này. |
Ti faro'preparare un bel brodo di pollo. Tôi sẽ bảo họ nấu súp gà cho ông. |
Dopo aver mangiato un po’ di brodo di gallina e delle foglie di cavolo ripiene che nella fretta della partenza erano state lasciate, mi inginocchiai vicino al letto e pregai. Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện. |
Perché galletto vecchio fa buon brodo Khi một con ngỗng động đực, thì đàn ngỗng chạy theo. |
Forse avrei dovuto andare dal dottore, ma non ero mai stata veramente male in vita mia e sapevo che, di solito, se hai un virus, stai a casa, ti fai un po' di brodo e in pochi giorni tutto va a posto. Tôi đáng lý nên đi tới bác sĩ, nhưng tôi chưa từng thực sự ốm bao giờ cả và tôi biết rằng, thường thì, nếu bạn nhiễm virus bạn sẽ ở nhà và làm chút súp gà và 1 vài ngày sau, mọi thứ sẽ ổn thỏa |
Questo cervello e'completamente intatto, lasciato a marinare in una specie di... brodo all'aglio. Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi. |
Entrando, quelle stanze emanavano davvero un cattivo odore e i nostri dati indicano che aveva a che fare con il brodo batterico a diffusione aerea che avevano lasciato dalle persone il giorno prima. Khi bạn bước vào phòng, mùi rất tệ, và số liệu của chúng tôi cho thấy rằng có gì đó liên quan đến việc để lại tạp khuẩn không khí hôm trước từ mọi người. |
Un po'di brodo di pollo puo'aiutare? Nghĩ canh gà có giúp được gì không? |
Molti scienziati ora riconoscono che le molecole complesse fondamentali per la vita non si sarebbero potute formare spontaneamente in un “brodo prebiotico” Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó |
Immaginatela come un brodo primordiale. Xem nó như một chất bùn nguyên thủy nhé? |
Funziona così: si prende un cervello, o una parte di esso, lo si dissolve in un detergente, che distrugge le membrane cellulari ma lascia i nuclei intatti, ed alla fine si ha una sospensione di nuclei liberi che ha questo aspetto, come un brodo chiaro. Nó là như thế này: Bạn lấy một bộ não, hoặc một phần của nó, và bạn hòa tan nó trong thuốc tẩy, nó sẽ phá hủy các màng tế bào nhưng nhân tế bào không bị ảnh hưởng, rồi bạn sẽ có một chất dịch huyền phù của nhân tự do mà trông sẽ như thế này, như nước súp vậy. |
20 Allora l’angelo del vero Dio gli disse: “Prendi la carne e il pane senza lievito e mettili su quella grande roccia, poi versa il brodo”. 20 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Chúa Trời phán với ông: “Hãy để thịt và bánh không men trên tảng đá lớn đằng kia, còn nước luộc thịt thì hãy đổ đi”. |
Quando la geometria della parte è favorevole, la tasca più grande detiene il brodo raw uncut Khi phần hình học là thuận lợi, túi lớn giữ nguyên cổ không bị thương |
La bellezza di un brodo è che in quanto tale lo si può agitare e far si che quei nuclei siano distribuiti in modo omogeneo nel liquido, in modo che poi guardando al microscopio solo 4 o 5 campioni di questa soluzione omogenea si possano contare i nuclei e di conseguenza dire quante cellule c'erano nel cervello. Vẻ đẹp của nước súp này là bởi vì đây là nước súp, bạn có thể khuấy nó và khiến những nhân này phân tán đều trong chất lỏng, để giờ chỉ cần nhìn dưới kính hiển vi chỉ 4 hoặc 5 mẫu của biện pháp đồng đều này, bạn có thể đếm số nhân, và từ đó nói được có bao nhiêu tế bào trong não. |
Ecco qui, di fatto, quello che si ottiene se per esempio guardate la distribuzione degli aminoacidi su una cometa o nello spazio interstellare o, di fatto, in un laboratorio dove prima ci si è assicurati che nel brodo primordiale non ci sia nessuna forma di vita. Đây là những thứ bạn có được nếu bạn, ví dụ, xem sự phân bố của các amino acid trên một sao chổi hay trong khoảng không gian giữa các ngôi sao hay thực tế là ở trong một phòng thí nghiệm, nơi mà bạn chắc chắn rằng ở tình trạng nguyên thủy không có bất cứ một thứ tạp chất sống nào. |
“Il caso, e il caso soltanto, ha fatto tutto, dal brodo primordiale all’uomo”, ha detto il premio Nobel Christian de Duve parlando dell’origine della vita. “Sự ngẫu nhiên, và chỉ một mình sự ngẫu nhiên sinh ra tất cả, từ khối nước súp nguyên thủy cho đến loài người”. Christian de Duve, người chiếm giải Nobel, phát biểu như thế khi nói về nguồn gốc sự sống. |
Ora, il brodo e l'onore dei miei parenti, per colpire lui morto tengo Non è un peccato. Bây giờ, cổ phiếu và danh dự của thân nhân của tôi, tấn công anh ta chết tôi giữ nó không phải là một tội lỗi. |
Bobbie non ha ottenuto nel brodo tutto in una volta. Bobbie đã không nhận được vào các món canh cùng một lúc. |
Nonostante questa variazione, nel nostro caso abbiamo ancora taglierà la tasca per tenere il brodo crudo, presso il magazzino diametro nominale Mặc dù sự thay đổi này, trong trường hợp của chúng tôi chúng tôi sẽ vẫn còn cắt túi để giữ cổ phiếu nguyên, đường kính cổ phiếu trên danh nghĩa |
+ Mise la carne nel cesto e il brodo nella pentola, dopodiché li portò fuori e glieli servì sotto il grande albero. + Ông để thịt dê trong giỏ, còn nước luộc thịt thì để trong nồi, rồi ông mang chúng đến cho thiên sứ và dọn ra dưới cái cây to lớn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brodo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới brodo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.