minestra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minestra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minestra trong Tiếng Ý.
Từ minestra trong Tiếng Ý có các nghĩa là canh, soup, cháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minestra
canhnoun (Piatto liquido cucinato (a base di carne o verdure che vengono mescolati con brodo in una pentola), che è spesso venduto in barattoli.) Una minestra velenosa diventa commestibile. — 2 Re 4:38-41 Một món canh được giải độc.—2 Các Vua 4:38-41 |
soupnoun Gioia, Squalo Nano e Mangia-La-Minestra sono in testa! Lovejoy, Baby Shark và Eat-Your-Soup dẫn đầu. |
cháonoun Non mi piace la minestra. Em không muốn ăn cháo! |
Xem thêm ví dụ
La gattaiola cigolò e apparve la mano di zia Petunia, che introdusse nella stanza una ciotola di minestra in scatola. Cái nắp đậy lỗ mèo chui kêu leng keng và bàn tay dì dượng Petunia hiện ra, đẩy một chén canh đóng hộp vô phòng. |
La vendette impulsivamente per della minestra di lenticchie e del pane. Hắn đã nông nổi bán quyền ấy để đổi lấy một món ăn gồm canh phạn đậu và vài cái bánh. |
Ora puoi mangiare la minestra. Giờ anh có thể ăn...... món súp. |
Il governo ci fa credere di trovare comunisti anche nella minestra. Chính phủ đã làm cho chúng ta nhìn tới đâu cũng thấy Cộng sản. |
Questa minestra è insipida, non ha sapore. Món súp kinh khủng. Chẳng biết nó là gì nữa. |
+ Mentre i figli dei profeti+ erano seduti davanti a lui, disse al suo servitore:+ “Metti su la pentola grande e prepara una minestra per i figli dei profeti”. + Các con trai của những nhà tiên tri+ đang ngồi trước mặt Ê-li-sê, và ông nói với người hầu việc+ rằng: “Hãy lấy một cái nồi lớn rồi nấu món hầm cho các con trai của những nhà tiên tri”. |
Non importa che ci vergogniamo e siamo imbarazzati a causa dei peccati che, come disse il profeta Nefi, ci “assalgono davvero sì facilmente”9. Non importa che tempo fa abbiamo barattato la nostra primogenitura con un piatto di minestra.10 Cho dù các anh chị em có cảm thấy xấu hổ hay ngượng ngùng vì những tội lỗi, mà như tiên tri Nê Phi nói: “đã quấy nhiễu [chúng ta] một cách quá dễ dàng” thì cũng không quan trọng.9 Việc chúng ta một lần đổi quyền thừa kế của mình cho một nồi canh phạn đậu thì cũng không quan trọng.10 |
Queste scarpe mi fanno sembrare come una che cambia padelle, una che va in giro a portare la minestra a qualche vecchio disgustoso, e poi prende l'autobus per casa dove ha 16 gatti. Làm em trông cứ như loại người phải thay bô cho bệnh nhân hay là phải lê gót mang súp đến cho mấy ông bà già phát tởm, và rồi phải đón buýt về nhà chăm sóc 16 con mèo của em. |
'Ci sono certamente troppo pepe in quella minestra!' " Có chắc chắn tiêu quá nhiều trong súp đó! " |
Proprio così, preferì un piatto di minestra al suo diritto di primogenito. Đúng vậy, Ê-sau thà bỏ quyền trưởng nam để chọn một bát canh! |
Quali furono le conseguenze del fatto che Esaù vendette questi diritti per un piatto di minestra? Việc bán các quyền này để lấy bát canh đậu có nghĩa gì? |
Molti anni prima suo fratello Esaù aveva perso il diritto di primogenito cedendoglielo in cambio di un piatto di minestra. Nhiều năm trước, anh của Gia-cốp là Ê-sau đã từ bỏ quyền trưởng nam để đổi lấy bát canh đậu. |
Esaù fu chiamato Edom (che significa “rosso”) dopo che per della minestra di lenticchie rosse ebbe venduto la sua preziosa primogenitura a Giacobbe. Ê-sau được đặt tên Ê-đôm (tức là “Đỏ”) sau khi ông bán quyền trưởng nam quý giá cho Gia-cốp để đổi lấy một ít canh đậu đỏ. |
L'infanzia è la ragione per cui i corvi finiscono sulla copertina di Science e i polli finiscono nella minestra. Khoảng thời gian thơ ấu là lý do giải thích tại sao loài quạ lại được ở trang bìa của Khoa học và loài gà lại kết thúc đời mình trong nồi súp. |
Se non mangiate la minestra, non mettete il cucchiaio da minestra. Nếu bạn không ăn súp, thì đừng dọn thia súp lên. |
Eliseo rende commestibile una minestra (38-41) Ê-li-sê làm cho món hầm ăn được (38-41) |
10 Nel 24o giorno del 9o mese, nel 2o anno di Dario, il profeta Aggèo+ ricevette questo messaggio di Geova: 11 “Ecco cosa dice Geova degli eserciti: ‘Per favore, fa’ ai sacerdoti questa domanda sulla legge:+ 12 “Se un uomo porta carne santa nella piega della sua veste, e la sua veste tocca il pane, la minestra, il vino, l’olio o qualunque altro cibo, queste cose diventano sante?”’” 10 Vào ngày 24, tháng thứ chín, năm thứ hai triều đại Đa-ri-út, có lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Ha-gai+ rằng: 11 “Đức Giê-hô-va vạn quân phán như vầy: ‘Hãy hỏi* các thầy tế lễ thế này về luật pháp:+ 12 “Nếu một người mang thịt thánh trong vạt áo rồi vạt áo người đụng vào bánh, món hầm, rượu, dầu hay bất cứ thức ăn nào thì thức ăn đó có nên thánh không?”’”. |
E ́stato doloroso in un modo, naturalmente, di vedere un altro essere umano in modo così completo nella minestra, ma ho sentito fortemente che era tutto per il meglio. Thật là đau đớn trong một cách, tất nhiên, để thấy một đồng loại là hoàn toàn trong súp, nhưng tôi cảm thấy mạnh mẽ rằng nó là tất cả cho là tốt nhất. |
Tuttavia, purtroppo, a volte, alcuni sono disposti a mettere da parte le preziose verità del Vangelo restaurate da Joseph Smith perché vengono sviati da qualche questione storica o da alcune ipotesi scientifiche non fondamentali per la loro esaltazione e, facendo questo, essi scambiano il loro diritto di nascita spirituale con una minestra di lenticchie. Tuy thế, thật đáng tiếc khi thỉnh thoảng, một số người sẵn sàng bỏ qua các lẽ thật quý báu của phúc âm do Joseph Smith phục hồi chỉ vì họ chú ý đến một vấn đề lịch sử hoặc một giả thuyết khoa học nào đó không chính yếu cho sự tôn cao của họ, và khi làm như vậy, họ đã bán quyền thừa kế thuộc linh để đổi lấy một nồi canh phạn đậu. |
Un altro biblista, alla costante ricerca di tipi e antitipi, affermò che l’acquisizione della primogenitura di Esaù da parte di Giacobbe con un piatto di minestra rossa rappresentava l’acquisizione dell’eredità celeste per l’umanità da parte di Gesù con il suo sangue rosso. Một học giả khác thích tìm ý nghĩa tượng trưng của lời tường thuật thì quả quyết rằng việc Gia-cốp mua quyền trưởng nam của Ê-sau bằng một bát canh đậu đỏ tượng trưng cho việc Chúa Giê-su dùng huyết của ngài để mua di sản ở trên trời hầu ban cho nhân loại! |
E prima c'era questa minestra, la cosiddetta "soupe primordiale", un primo minestrone - blup blup blup - una sorta di fango sporco, niente vita, niente. Và trước đó có một thứ súp, gọi là "súp nguyên thủy", thứ súp đầu tiên - bloop bloop bloop -- giống như bùn bẩn, không có sự sống, không có gì cả. |
Potremmo avere la minestra, e poiché la minestra di solito viene per prima, il cucchiaio va all'esterno dei coltelli visto che usiamo la mano destra per tenerlo. Ta có thể dùng một ít súp, và vì súp sẽ ra trước tiên, thìa súp sẽ được đặt cạnh những chiếc dao vì chúng ta dùng tay phải để cầm nó. |
Alice si guardò piuttosto ansiosamente la cuoca, per vedere se intendesse prendere il suggerimento, ma la cuoca era occupata a mescolare la minestra, e sembrava non essere in ascolto, così continuò ancora: Alice liếc nhìn chứ không phải lo lắng nấu, để xem nếu cô ấy có nghĩa là để có những gợi ý, nhưng đầu bếp bận rộn khuấy súp, và dường như không được lắng nghe, do đó, cô tiếp tục một lần nữa: |
Quelli rossi, la varietà classica più conosciuta, sono buoni in insalata, nelle minestre e per fare il sugo. Loại màu đỏ thường rất hợp với các món rau trộn, canh và nước xốt. |
Non è sufficiente perché se si vuole trasmettere una cosa come la negazione, si vuole dire, "Non voglio la minestra", non lo si può fare facendo una domanda. Vì với những câu phủ định, chẳng hạn như "Tôi không muốn súp," bạn không thể nào làm được bằng cách đặt câu hỏi. mà thay vào đó là thay đổi từ "muốn." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minestra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới minestra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.