bucket shop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bucket shop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bucket shop trong Tiếng Anh.

Từ bucket shop trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách sạn, quán trọ, quán rượu, Nhà trọ, tiệm rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bucket shop

khách sạn

quán trọ

quán rượu

Nhà trọ

tiệm rượu

Xem thêm ví dụ

When you set up your Merchant Center account with Google Cloud Storage, Google automatically assigns you a private bucket for your shopping data.
Khi bạn thiết lập tài khoản Merchant Center với Google Cloud Storage, Google sẽ tự động gán cho bạn một bộ chứa riêng để chứa dữ liệu mua sắm.
Primary causes of the run included a retraction of market liquidity by a number of New York City banks and a loss of confidence among depositors, exacerbated by unregulated side bets at bucket shops.
Nguyên nhân chính của sự sụp đổ bao gồm báo rút lại thanh khoản thị trường bởi một số ngân hàng Thành phố New York và mất lòng tin giữa người gửi tiền, bị làm trầm trọng hơn bởi các các cá cược riêng không được kiểm soát tại các doanh nghiệp không đăng ký.
It was manually updated with chalk, with the updates regarding some of these data being transmitted to environments outside of exchanges (such as brokerage houses, bucket shops, etc.) via the aforementioned tape, telegraph, telephone and later telex.
Nó đã được cập nhật bằng tay với đá phấn, với những cập nhật liên quan đến một số dữ liệu được truyền tới môi trường bên ngoài của sàn giao dịch (chẳng hạn như nhà môi giới, các bucket shop, vv.) thông qua băng đã nói ở trên, điện báo, điện thoại và sau đó là telex.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bucket shop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.