buffoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buffoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buffoon trong Tiếng Anh.
Từ buffoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh hề, làm hề, pha trò hề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buffoon
anh hềverb |
làm hềverb |
pha trò hềverb |
Xem thêm ví dụ
Neeson felt Schindler enjoyed outsmarting the Nazis, who regarded him as a bit of a buffoon. Neeson cảm thấy Schindler ưa tỏ ra thông minh hơn Đức Quốc xã, những kẻ coi ông như thằng hề. |
They've sent me a buffoon. Chúng đưa cho mình một thằng hề. |
Much like Homer Simpson, Ryo-san's antics appeal to children who can laugh at an old buffoon, and to men fearing that they are becoming old buffoons themselves—and also because it often subtly mocks the latest fads and trends. Giống như Homer Simpson, những trò hề của Ryo-san hấp dẫn với những đứa trẻ có thể cười ở một con trâu cũ, và với những người đàn ông lo sợ rằng họ đang trở thành những con trâu cũ - và cũng bởi vì nó thường khéo léo chế nhạo những mốt và xu hướng mới nhất. |
We call on media and entertainment outlets to portray devoted and capable fathers who truly love their wives and intelligently guide their children, instead of the bumblers and buffoons or “the guys who cause problems,” as fathers are all too frequently depicted. Chúng tôi kêu gọi giới truyền thông và các đài giải trí nên mô tả những người cha tận tâm và có khả năng, là những người thật sự yêu thương vợ mình và dạy dỗ con cái của họ một cách thông minh, thay vì nói lắp bắp và pha trò hề hay là “những kẻ gây rắc rối,” như những người cha đã bị mô tả quá thường xuyên như thế. |
Get off of me, you buffoon! thằng khỉ. |
A buffoon. Một gã hề. |
Some of them are buffoons. Một số họ giống hề thật. |
Give Schmidt your rifle, you buffoon. Schmidt, lấy súng đi, đồ đần. |
The notes he scribbled in the margin of his copy are full of insults - 'pezzo d'asinaccio' ('piece of utter stupidity'), 'bufolaccio' ('buffoon'), 'villan poltrone' ('wicked idiot'), 'balordone' ('bumbling idiot'). Những ghi chú của ông lên bản thảo này đầy sự xúc phạm: pezzo d'asinaccio (một phần của sự ngu ngốc hoàn toàn), bufolaccio (anh hề), villan poltrone (tên ngốc xấu xa), balordone (tên ngốc vụng về). |
You are such a buffoon, Mer-Bear. Anh giống như một tên hề vậy. |
He's not actually a buffoon. Ảnh cũng không phải là một con người lớ ngớ. |
Oh, he's such a buffoon, Anatole. Anatole, hắn giống một tên hề. |
The whole country thinks I'm a buffoon right now as it is. Cả đất nước này đang nghĩ tớ là trò hề rồi. |
To the Liberals, the Emperor's Portuguese-born friends who were part of the Imperial court, including Francisco Gomes da Silva who was nicknamed "the Buffoon", were part of these conspiracies and formed a "secret cabinet". Theo những người Tự do, những người bạn của Hoàng đế chào đời ở Bồ Đào Nha, bao gồm Francisco Gomes da Silva, người có biệt danh "the Buffoon", đứng đằng sau nhiều âm mưu và đã lập ra cái gọi là "tủ bí mật". |
There is even strong support for a possible source from the Arabic word maskharah or ‘buffoon’. Có những dẫn chứng thậm chí còn rõ rệt đối với một nguồn có khả năng từ maskharah hay ‘anh hề’, trong tiếng Ả Rập. |
Now I realize that outside that child is a pompous buffoon! Giờ tôi nhận ra bên ngoài đứa trẻ ấy là một tên hề vênh vang! |
You know, once I thought you were a pompous buffoon. ban đầu tôi cứ tưởng anh là một tên hề vênh vang. |
I hope she's doing your brother right now, you big-headed buffoon. Hy vọng cô ấy đang làm chuyện đó với ông bây giờ, đồ hề. |
“At least I’m not an illiterate buffoon,” Phillip says to me, and Nikki laughs so hard. “Ít nhất tôi cũng không phải thằng hề mù chữ,” Phillip đáp trả, và Nikki cười ngặt nghẽo. |
He's a buffoon, which is probably why he's so at home here with you. Hắn là tên hề, điều đó giải thích vì sao hắn ở chung nhà với ông. |
I knew that buffoon of yours couldn't be the Wizard. Ta biết thằng hề của các ngươi không thể là pháp sư mà. |
The actress Minnie Maddern Fiske wrote that "a constantly increasing body of cultured, artistic people are beginning to regard the young English buffoon, Charles Chaplin, as an extraordinary artist, as well as a comic genius". Nữ diễn viên Minnie Maddern Fiske viết rằng "ngày càng có nhiều những người có văn hóa và khuynh hướng nghệ thuật bắt đầu xem anh hề trẻ người Anh, Charlie Chaplin, như một nghệ sĩ xuất chúng, một thiên tài hài kịch". |
They are not buffoons. Họ không phải là hề. |
Nevertheless, in the memoirs of contemporaries such as Lord Hervey and Horace Walpole, George is depicted as a weak buffoon, governed by his wife and ministers. Tuy nhiên, trong hồi ký của những người đương thời thí dụ như Lord Hervey và Horace Walpole, George bị xem như một người yếu đuối, bị chi phối của vợ ông và các bộ trưởng. |
But I'll find the non-buffoons to investigate. Nhưng mà tôi sẽ tìm những người không phải hề để điều tra vụ này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buffoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buffoon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.