buffalo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buffalo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buffalo trong Tiếng Anh.

Từ buffalo trong Tiếng Anh có các nghĩa là trâu, con trâu, trâu rừng, xe tăng lội nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buffalo

trâu

noun

I mention buffalo yoghurt and the guy says it smells.
Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi.

con trâu

verb

You know that buffalo wouldn't make me a vodka martini?
Anh biết là con trâu kia không cho em vodka martini?

trâu rừng

verb (Old World mammals)

Be going for buffalo soon.
Sắp tới lúc đi săn trâu rừng rồi.

xe tăng lội nước

verb

Xem thêm ví dụ

In the most recent and available census data at continental scale, the total estimated numbers of the three African buffalo savanna subspecies (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) are at 513,000 individuals.
Trong dữ liệu điều tra số trâu gần đây nhất và có sẵn tại châu lục, tổng số ước tính của ba phân loài trâu châu Phi miền xavan nhiệt đới (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) khoảng 513.000 cá thể.
They can be chain stores, like the Buffalo Exchange or individual boutique stores.
Chúng có thể là chuỗi cửa hàng, như Buffalo Exchange hoặc các cửa hàng cá nhân.
I'd pay 3 dollars for a pickled buffalo tongue.
Tôi sẵn sàng trả ba đô-la cho một cái lưỡi ngâm giấm ngay lúc này.
For instance, the horns resemble those of the female African buffalo.
Ví dụ, cặp sừng giống như trâu rừng châu Phi cái.
We've also taken pictures of other animals including forest buffalos in Gabon, elephants, and even turtle nests.
Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa.
The growth of popularity in recent years in Buffalo wing consumption and restaurants serving wings have led to actual and perceived shortages of chicken wings in the United States during certain times.
Sự tăng trưởng phổ biến trong những năm gần đây trong tiêu thụ cánh gà và nhà hàng phục vụ cánh gà Buffalo đã dẫn đến sự thiếu hụt thực tế và nhận thức về cánh gà ở Hoa Kỳ trong một số thời điểm nhất định.
The three indigenous South Sudanese commercial banks namely; Buffalo Commercial Bank, Ivory Bank and Nile Commercial Bank, all maintain their headquarters in Juba.
Hiện tại có ba ngân hàng thương mại bản địa tại Nam Sudan có tên là; Buffalo Commercial Bank, Ivory Bank và Nile Commercial Bank, tất cả đều có trụ sở tại Juba.
Dingo packs may attack young cattle and buffalo, but never healthy, grown adults.
Đàn Dingo có thể tấn công gia súc và trâu nhưng không bao giờ nhắm những con khỏe mạnh, trưởng thành.
You say no buffalo hunter come.
Anh nói không có thợ săn tới đây.
As reported by Public Radio International, the idea of a cash mob was first started by Chris Smith, a blogger and engineer from Buffalo, New York, in August 2011 at a wine shop in Buffalo.
Theo báo cáo của Public Radio International, ý tưởng về một đám đông tiền mặt lần đầu tiên được bắt đầu bởi Chris Smith, một blogger và kỹ sư từ Buffalo, New York, vào tháng 8 năm 2011 tại một cửa hàng rượu ở Buffalo.
The buffalo is listed as least concern by the IUCN "as the species remains widespread, with a global population estimated at nearly 900,000 animals, of which more than three-quarters are in protected areas.
Trâu được liệt kê là loài ít quan tâm của IUCN "loài vẫn còn phổ biến, với số lượng toàn cầu ước đạt gần 900.000 con vật, trong đó có hơn 3⁄4 ở các khu vực được bảo vệ.
Buffaloes are sometimes reported to kill more people in Africa than any other animal, although the same claim is also made of hippos and crocodiles.
Trâu đôi khi được báo cáo rằng giết nhiều người ở châu Phi hơn bất kỳ loài động vật khác, mặc dù tuyên bố tương tự cũng được dành cho hà mã và cá sấu.
Other developments within waters claimed by East Timor but outside the JPDA (Laminaria-Corallina and Buffalo) continue to be exploited unilaterally by Australia, however.
Tuy nhiên, các công việc khai thác khác bên trong vùng lãnh hải do Đông Timor tuyên bố chủ quyền nhưng bên ngoài JPDA (Laminaria-Corallina and Buffalo) tiếp tục do Australia đơn phương khai thác.
Almost filled us full of holes with that buffalo gun of hers.
Suýt nữa đã khoét đầy lỗ trên người chúng ta rồi.
There's a deal on the table from Buffalo.
Có một thỏa thuận từ Buffalo.
How are things in Buffalo?
Buffalo sao rồi?
New York and Massachusetts were fighting for the territory Buffalo lies on, and Massachusetts had the right to purchase all but a one-mile (1600-meter) wide portion of land.
New York và Massachusetts đang đấu tranh cho lãnh thổ Buffalo nói trên và Massachusetts có quyền mua tất cả trừ một phần đất rộng một dặm (1600 mét).
As a member of the family Bovidae, the tamaraw's close affinity to the water buffalo (Bubalus bubalis) has been validated many times in the past.
Là thành viên thuộc họ Bovidae, họ hàng gần của trâu rừng Philippines là trâu nước (Bubalus bubalis) đã được xác nhận rất nhiều lần trong quá khứ.
All three species of crocodile possible in the area were dismissed: saltwater crocodiles are not known to travel so far inland; the jaw structure of gharials prevents them from killing humans or buffalo; and mugger crocodiles, the most common Indian species, do not inhabit the cold torrents of the Kali River.
Tất cả ba loài cá sấu có thể trong khu vực này đã bị loại trừ cá sấu nước mặn không đi đến nội địa; cấu trúc hàm của cá sấu gharials ngăn cản chúng giết người và những loài cá sấu đầm lầy phổ biến nhất ở Ấn Độ lại không sống trong sông Kali.
I mention buffalo yoghurt and the guy says it smells.
Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi.
You can find on its plains elephants, buffalo, and lions.
Chúng ta có thể thấy voi, trâu và sư tử trên vùng đồng bằng.
They had traveled from their home in Buffalo, New York, some 800 miles away, so they could be with the prophet of God and with the Saints.
Họ đã đi từ nhà của họ ở Buffalo, New York, khoảng 1300 cây số để họ có thể ở cạnh vị tiên tri của Thượng Đế và Các Thánh Hữu.
Laura saw old Indian trails and buffalo paths worn deep in the ground and now grassed over.
Laura nhìn thấy những lối mòn cũ của người da đỏ và lối trâu bò đi hằn sâu trong đất nhưng lúc này cỏ đã phủ lên.
Buffalo hunters, only the buffalo's gone.
Săn bò rừng, chỉ có điều không còn bò rừng nữa.
This was 50, 000 years ago, so it may have wiped out a few buffalo or antelope, or something like that out in the desert, but it probably would not have caused global devastation.
Đây là khoảng 50, 000 năm trước, vì vậy nó có lẽ đã hủy diệt một vài con trâu hay sơn dương, hay cái gì tương tự trong sa mạc, nhưng nó không gây ra thảm họa toàn cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buffalo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.