bugger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bugger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bugger trong Tiếng Anh.

Từ bugger trong Tiếng Anh có các nghĩa là sodomite, săn đuổi, đồ chó chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bugger

sodomite

verb

săn đuổi

verb

đồ chó chết

verb

And now remain gone, illegitimate-faced bugger-folk!
Và bây giờ đi đi, đồ chó chết đẻ hoang!

Xem thêm ví dụ

Let them go and be buggered!
Bị hiếp và được giải thoát!
But... if you want your grandchildren to remember you... as being something other than the dirty buggers you once were...
Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy.
Fuck, fuck and bugger!
Quân đê tiện khốn kiếp!
Well, blοοdy bugger tο yοu, yοu beastly bastard.
Ngươi là quân khốn nạn đê tiện!
Course he has, little bugger.
Dĩ nhiên, đó là một vấn đề nhỏ.
You cheeky bugger!
Điêu quá đấy.
Bugger it!
Chết dẫm này!
There it is, you little bugger!
Nó đây rồi, đồ quỷ sứ!
I got you now, you little bugger.
Tóm được mày rồi, đồ khốn.
Oh, bugger.
Oh, Chết thật.
I told you little buggers to stay out of here.
Tôi đã bảo các cậu không được tập ở đây mà Mấy cậu nhóc này thật lì lợm
And that's a really useful thing to describe in a scientific paper. But on the question of your own personal risk of getting breast cancer if you drink red wine, it tells you absolutely bugger all.
Và đó thực sự là thứ hữu ích để mô tả trong một bài báo khoa học, nhưng với câu hỏi về nguy cơ mắc bệnh ung thư vú nếu bạn uống rượu vang đỏ nó sẽ không nói với bạn điều cả.
Yeah, he must be dead, poor bugger.
Phải diệt chó chạy rông, chó vô chủ.
There's too many of these buggers, Thorin.
Lũ tạp nham này đông quá, Thorin ạ.
" He's jacking it in and packing it up And sneaking away and buggering up
♫ Ông mau mau cuốn gói ra đi Lẳng lặng ra đi không nói một lời ♫
Some of those little buggers found me, and buried me.
Vài người thợ săn tìm thấy tôi và đã chôn tôi.
Your father's a randy bugger, Fiamma.
Cha bạn là một lão già hăng máu, Fiamma.
Wake the buggers up.
Lôi chúng nó dậy.
Oh, bugger!
Oh, chết tiệt!
Well, you're buggered.
Ông căng rồi đấy.
You poor bugger.
Đồ khốn tội nghiệp.
Clever little bugger.
Thông minh thật.
Dο yοu think yοu cοuld pοssibly help these pοοr buggers? "
Cậu nghĩ cậu có thể giúp những người lính khốn khổ này không?
And now remain gone, illegitimate-faced bugger-folk!
Và bây giờ đi đi, đồ chó chết đẻ hoang!
His Uncle Dick resolves to teach it to say 'Silly Bugger'.
Quân Tào từ đó nhân biết Hứa Chử không được thông minh lắm nên gọi ông ta là "Hổ si" (hổ ngốc).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bugger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.