built trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ built trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ built trong Tiếng Anh.
Từ built trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựng nên, khổ người tầm vóc, kiểu kiến trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ built
dựng nênadjective People tell me that I should preserve what my father has built. Mọi người nói tôi phải gìn giữ những gì bố đã gây dựng nên. |
khổ người tầm vócadjective |
kiểu kiến trúcadjective |
Xem thêm ví dụ
And then someone built this -- this is the Smith Tower in Seattle. Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
We return home with rejoicing, satisfied and built up spiritually. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service. Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp. |
The former capital of Schwarzburg-Rudolstadt, the town is built along the River Saale inside a wide valley surrounded by woods. Là thủ phủ cũ của Schwarzburg-Rudolstadt, thị xã này nằm dọc theo sông Saale trong thung lũng bao quanh bởi rừng. |
They built their winter fort at Fort Clatsop, near the mouth of the Columbia. Họ xây một đồn lủy mùa đông cho họ là Đồn Clatsop gần cửa Sông Columbia. |
Just stand by while you tore down everything they built? Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à? |
The castle was built under a natural rocky arch high in the stone wall to make access to it difficult. Lâu đài được xây dựng dưới một vòm đá tự nhiên cao trong bức tường đá để làm cho nó trở nên khó khăn. |
Fitted with Agave radar and capable of carrying Sea Eagle anti-ship missile, 12 built by HAL. Trang bị radar Agave và có khả năng mang tên lửa chống tàu Sea Eagle, 12 chiếc được chế tạo. |
Toyota built 35 of these converted RAV4s (Phase Zero vehicles) for a demonstration and evaluation program that ran through 2011. Toyota đã xây dựng 35 biến thể của RAV4s (Phase Zero vehicles) cho chương trình trình diễn và đánh giá trong năm 2011. |
That was a lot of negative energy, built up in there. Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy. |
Some people built homes out of logs or sod. Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ. |
Also referred to as a Palace church or Palace chapel, it was commissioned by Roger II of Sicily in 1132 to be built upon an older chapel (now the crypt) constructed around 1080. Nhà nguyện này được ủy quyền bởi Roger II của Sicilia trong năm 1132 được xây dựng sau khi một nhà nguyện cũ (nay là hầm mộ) được xây dựng xung quanh 1080. |
The bergfried (the keep, built in the 12th century) and parts of the eastern side are the oldest. Ngã ba (lưu giữ, được xây dựng vào thế kỷ 12) và các bộ phận của phía đông là lâu đời nhất. |
Twelve more vessels were built by the same shipyards in Japan per an order from the French Navy, where they were designated the Tribal class (or Arabe class) named Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois, and Touareg. Có thêm mười hai chiếc khác được chế tạo tại cùng các xưởng tàu này theo một đơn đặt hàng của Hải quân Pháp, khi lớp này được gọi là lớp Tribal hay lớp Arabe; và chúng được đặt tên: Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois và Touareg. |
Meteor III, which was designed by Archibald Cary Smith, was an improved and enlarged version of the yacht Yampa which was originally built by Smith for Chester W. Chapin, a United States Congressman from Massachusetts. Meteor III được thiết kế bởi kiến trúc sư hải quân Archibald Cary Smith, là một phiên bản cải tiến và mở rộng của du thuyền Yampa được đóng bởi Smith cho Chester W. Chapin, một thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ ở Massachusetts. |
Sage Bionetworks is a nonprofit that's built a giant math system that's waiting for data, but there isn't any. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
China's early high-speed trains were imported or built under technology transfer agreements with foreign train-makers including Alstom, Siemens, Bombardier and Kawasaki Heavy Industries. Các tàu cao tốc đầu tiên của Trung Quốc đã được nhập khẩu hoặc xây dựng theo thỏa thuận chuyển giao công nghệ với các nhà sản xuất tàu nước ngoài bao gồm Alstom, Siemens, Bombardier và Kawasaki Heavy Industries. |
Production designer Charles Wood built an enormous, new Avengers Tower set, one of the largest sets ever built for a Marvel film. Nhà thiết kế sản xuất Charles Wood đã tạo ra tòa tháp Avengers mới và hùng vĩ, một trong những công trình lớn nhất được xây dựng cho 1 bộ phim Marvel. |
That year several shipwrights from Holstein built the first Russian ships here, thus establishing Balakhna as a foremost center of national river shipbuilding. Đó là thợ đóng tàu năm từ Holstein xây dựng các tàu Nga đầu tiên ở đây, do đó thiết lập Balakhna như một trung tâm quan trọng nhất của quốc gia đóng tàu sông. |
Most main railroads and rail stations on Java as well as the main road, called Daendels Great Post Road (Dutch: Grote Postweg) after the Governor General commissioning the work, connecting west to east Java were also built during the Dutch East Indies era. Hầu hết các tuyến đường sắt và nhà ga chính trên Java cũng như đường chính, được gọi là đường Great Post Daendels(tiếng Hà Lan: Grote Postweg) sau khi Toàn quyền ủy thác công trình, nối từ tây sang đông Java cũng được xây dựng trong Đông Ấn Hà Lan kỷ nguyên. |
For example, the monk Friedrich Krafft built a complicated Astrologium in this monastery. Ví dụ, thầy tu Friedrich Krafft đã xây nên một toà Tháp thiên văn phức tạp tại Tu viện này. |
Khaba is commonly thought to have built the Layer Pyramid, located at Zawyet el'Aryan, about 8 km south-west of Giza. Bài chi tiết: Kim tự tháp Tầng Khaba thường được cho là đã xây dựng Kim tự tháp Tầng, nằm ở Zawyet el'Aryan, cách Giza khoảng 8 km về phía tây nam. |
After a severe storm, only the house built on the rock-mass survives. Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững. |
The country your mother and father built, that you were born into. Đất nước co cha mẹ cậu dựng xây nên và cậu sinh ra ở đấy. |
James Hillier, OC (August 22, 1915 – January 15, 2007) was a Canadian-American scientist and inventor who designed and built, with Albert Prebus, the first successful high-resolution electron microscope in North America in 1938. James Hillier (22.8.1915 – 15.1.2007) là nhà khoa học và nhà phát minh người Mỹ gốc Canada, đã - cùng với Albert Prebus - thiết kế và chế tạo thành công kính hiển vi điện tử đầu tiên ở Bắc Mỹ năm 1938. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ built trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới built
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.