build up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ build up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ build up trong Tiếng Anh.

Từ build up trong Tiếng Anh có các nghĩa là tăng lên, xây dựng dần dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ build up

tăng lên

verb

Most of it is because of ways that the liabilities are building up and the trends, and that creates a huge challenge.
Mà hầu hết là vì theo cách các khoảng nợ đang tăng lên theo xu hướng, và nó tạo ra một thách thức lớn.

xây dựng dần dần

verb

Xem thêm ví dụ

The goal was to build up a three-ocean navy and to assert Canadian sovereignty over Arctic waters.
Mục đích để xây dựng một lực lượng hải quân ba đại dương và để khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực.
However, the first child of God we must build up in the restored gospel is ourselves.
Tuy nhiên, người con đầu tiên của Thượng Đế mà chúng ta phải củng cố trong phúc âm phục hồi chính là bản thân chúng ta.
Sacrifices pleasing to God include making shepherding calls and building up fellow Christians with loving counsel
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
You can imagine building up some library, whether real or virtual, of fingerprints of essentially every virus.
Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus.
Words have surprising power, both to build up and to tear down.
Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn.
12 How can our love build up those who experience painful emotions?
12 Làm thế nào tình yêu thương của chúng ta có thể làm vững mạnh những người đang chịu đựng nỗi đau buồn?
You can build up to 10 image galleries with a maximum of 10 images in each gallery.
Bạn có thể tạo tối đa 10 thư viện hình ảnh có tối đa 10 hình ảnh trong mỗi thư viện.
(July) Why is preparation essential for building up enthusiasm in the field ministry?
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
How should we view our assignments to preach and to build up our brothers?
Chúng ta nên có quan điểm nào về nhiệm vụ rao giảng và xây dựng anh em?
It was able to build up to a pretty huge volcano without collapsing.
Do đó có thể hình thành một ngọn núi lửa rất lớn mà không bị sụp đổ.
States build up military to survive, which may lead to a security dilemma.
Các quốc gia gầy dựng quân đội để mà tồn tại, mà có thể dẫn tới các xung đột vũ trang.
+ Let all things take place for building up.
+ Hãy làm tất cả để giúp nhau vững mạnh.
As adenosine builds up, it increases the urge to sleep, also known as sleep pressure.
Khi adenosine hình thành, nó gia tăng sự thúc đẩy giấc ngủ, còn được gọi là áp lực giấc ngủ.
There's a hell of a cumulus building up.
Mây bắt đầu tụ nhiều đấy.
And we now have also another copy building up in Amsterdam.
Và chúng tôi đang có một bản copy khác đang xây dựng ở Amsterdam.
Such a “truly wise woman” cooperates closely with her husband to build up the family.
Một “người nữ khôn-ngoan” hợp tác chặt chẽ với chồng để xây đắp gia đình.
Townspeople who follow an upright course promote peace and well-being and build up others in the community.
Người dân noi theo đường lối ngay thẳng ắt theo đuổi hòa bình, hạnh phúc và xây dựng người khác trong cộng đồng.
They always build up and strengthen others.
Họ luôn luôn xây dựng và củng cố những người khác.
I simply can’t build up my hopes on a foundation consisting of confusion, misery, and death.”—Anne Frank.
Tôi không thể xây hy vọng trên nền móng gồm có sự rối loạn, khốn cùng, và chết chóc”. —Anne Frank.
This builds up the audience’s appreciation for God’s Word, and so honors Jehovah.
Điều này làm cho thính giả quí trọng Lời Đức Chúa Trời nhiều hơn, và cũng làm vinh hiển Đức Giê-hô-va.
They do not want to build up God’s kingdom by their preaching.
Họ không muốn xây đắp vương quốc của Thượng Đế qua lời rao giảng của họ.
Rather than building up unnecessary anxiety, think positively.
Thay vì quá lo lắng, hãy cố suy nghĩ một cách tích cực.
And that builds up.
Và đó xây dựng.
The love must build up our self
Tình yêu phải được xây đắp.
What kind of speech “is good for building up”?
Thế nào là “lời tốt đẹp xây dựng”?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ build up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.