burgess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burgess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burgess trong Tiếng Anh.

Từ burgess trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân thành thị, thị dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burgess

dân thành thị

noun

thị dân

noun

Xem thêm ví dụ

The first to codify the trend was Bev Burgess when she was European MD of ITSMA.
Việc đầu tiên để mã hóa xu hướng là Bev Burgess khi cô là MD châu Âu của ITSMA.
There was complete silence, and then he gave me a quick and powerful reminder, “You are the son of Reid Burgess.”
Có một sự im lặng hoàn toàn và rồi anh ấy đưa ra một lời nhắc nhở nhanh và đầy mạnh mẽ: “Em là con trai của Reid Burgess.”
On September 13, 2015, Don Burgess was confirmed as the film's director of photography.
Ngày 13 tháng 9 năm 2015, Don Burgess xác nhận làm đạo diễn hình ảnh cho phim.
Burgess later stated that he wrote the book in three weeks.
Theo tác giả Burgess, cuốn sách được viết vỏn vẹn trong 3 tuần.
In 1619, colonists took greater control with an elected legislature called the House of Burgesses.
Năm 1619, những người thực dân thu được quyền lực lớn hơn khi có một cơ quan lập pháp được bầu ra mang tên Thị dân viện (House of Burgesses).
Pikaia, discovered much earlier but from the Mid Cambrian Burgess Shale, is also regarded as a primitive chordate.
Pikaia được phát hiện sớm hơn nhiều nhưng từ đá phiến sét Burgess Cambri giữa cũng được xem là động vật có dây sống nguyên thủy.
After 1311, parliament began to include, in addition to the barons, the representatives of the knights and burgesses, who in later years would constitute the "commons".
Sau năm 1311, Nghị viện bắt đầu được triệu tập, ngoài các nam tước, đại diện của giới hiệp sĩ và thị dân, thành phần mà sau này đã thiết lập nên "Viện thứ dân Anh Cát Lợi".
CNN obtained a memo from the Defense Intelligence Agency dated August 6 in which Lt. Gen. Ronald Burgess claims the DIA tried for nearly two months to get a copy of the manuscript .
CNN đã có được một thông báo nội bộ từ Cục Tình báo Quốc phòng vào ngày 6 tháng tám mà trong đó Trung tướng Ronald Burgess nói rằng đã cố gắng trong gần hai tháng trời để có được bản sao của bản thảo này .
The reading of "Seleucus VII" was accepted by some scholars such as Lloyd Llewellyn Jones and Michael Roy Burgess, but Hoover rejected Kritt's reading, noting that the coin was badly damaged and some letters were unreadable; Hoover read the king's name as Antiochus and identified him with Antiochus XIII.
Cách đọc "Seleukos VII" đã được chấp nhận bởi một số học giả là Lloyd Llewellyn Jones và Michael Roy Burgess,nhưng Hoover đã bác bỏ cách đọc của Kritt, ông ta lưu ý rằng đồng xu này đã bị hư hỏng nặng và một số chữ không thể đọc được; Hoover đọc tên của vị vua này là Antiochos và đồng nhất ông ta với Antiochos XIII.
After the House of Burgesses was dissolved by the royal governor in 1774, Virginia's revolutionary leaders continued to govern via the Virginia Conventions.
Sau khi Thị dân viện bị thống đốc vương thất giải thể vào năm 1774, các lãnh đạo cách mạng của Virginia tiếp tục cầm quyền thông qua Các hội nghị Virginia.
Anthony Burgess is among the 20th century writers who made Manchester their home, he wrote the dystopian satire A Clockwork Orange in 1962.
Anthony Burgess nằm trong số các nhà văn thế kỷ 20 chọn sống tại Manchester, ông viết tiểu thuyết châm biếm phản địa đàng A Clockwork Orange vào năm 1962.
Margarette McIntire Burgess recalled another experience with the Prophet in Nauvoo: “My older brother and I were going to school, near to the building which was known as Joseph’s brick store.
Margarette McIntire Burgess thuật lại một kinh nghiệm khác với Vị Tiên Tri ở Nauvoo: “Người anh trai của tôi và tôi đi học gần tòa nhà mà được biết là cửa hàng gạch của Joseph.
John of Gaunt led a reciprocal English attack that took him as far as Edinburgh, where he was bought off by the burgesses, but destroyed Haddington.
John xứ Gaunt lãnh đạo quân Anh tiến hành phản kích, quân của ông này tiến đến tận Edinburgh, nơi quân Anh bị người dân ở đây đẩy lui, nhưng đã tàn phá Haddington.
The debts the burgesses owed were many and varied: the ransom of the duke of Lorraine paid to Louis of Bavaria after he was made prisoner after the Battle of Mühldorf in 1322 the ransom of the count of Bar paid to Frederick IV of Lorraine after he was made prisoner after a battle near Nancy in 1313 the 50,000 pound loan to Henry VII, father of the king of Bohemia, in order to finance his successful bid for the Holy Roman Emperorship the garrisoning of troops in the city by the count of Bar during a war with the Bishop of Verdun After two years of trouble, Pope John XXII refused his financial assistance and the four princes were constrained to come to terms with the citizens of Metz.
Các khoản nợ mà thị dân còn nợ rất nhiều và đa dạng bao gồm: Tiền chuộc của công tước xứ Lorraine trả cho Ludwig xứ Bayern sau khi ông này bị bắt làm tù binh từ sau trận đánh Mühldorf năm 1322 Tiền chuộc của bá tước xứ Bar trả cho Friedrich IV xứ Lorraine sau khi ông này bị bắt làm tù binh từ sau một trận chiến ở gần Nancy năm 1313 Khoản vay 50.000 bảng Anh cho Heinrich VII, cha của vua Bohemia, để tài trợ cho nỗ lực vận động thành công ngôi vị Hoàng đế La Mã Thần thánh Khoản tiền chi trả cho việc đóng quân trong thành phố của bá tước xứ Bar trong một cuộc chiến với Giám mục Verdun Sau hai năm rối loạn, Giáo hoàng John XXII đã từ chối hỗ trợ tài chính và bốn vị vương công đều buộc phải đi đến thỏa thuận với cư dân thành Metz.
For example, the Burgess Shale is an exhibition of thick shale dark sometimes fossiliferous visible high in the Rocky Mountains of Canada near the Burgess Pass.
Ví dụ, đá phiến sét Burgess là lớp lộ thiên dày chứa đá phiến sét sẫm màu, đôi khi có hóa thạch tại dãy núi Rocky Canada gần đèo Burgess.
In the same year, Rembrandt became a burgess of Amsterdam and a member of the local guild of painters.
Cùng năm này họa sĩ trở thành một burgess (nghị viên) của Amsterdam và là thành viên của hội họa sĩ địa phương.
Cumberbatch portrayed Burgess; Churchill was played by Matthew Marsh, who had played a supporting role in Hawking.
Cumberbatch vào vai Burgess; vai Churchill được đóng bởi Matthew Marsh - người đã đóng vai phụ trong phim Hawking.
This type of ending was a common twist ending utilised by The Twilight Zone, most effectively in the episode "Time Enough at Last" where Burgess Meredith's character is robbed of all his hope by a simple but devastating accident with his glasses.
Kiểu kết thúc này là một cách kết thúc phổ biến được sử dụng trong The Twilight Zone, có hiệu quả nhất trong tập "Time Enough at Last", nơi nhân vật của Burgess Meredith bị cướp hết hy vọng của mình bằng một tai nạn đơn giản nhưng đã phá mất đôi mắt kính của ông.
Perhaps the most famous in recent history, where Nigel Short defeated Jan Timman in Tilburg in 1991, was voted as one of the hundred greatest chess games in a list compiled by FM Graham Burgess, and GMs John Nunn and John Emms.
Có lẽ trường hợp nổi tiếng nhất trong lịch sử gần đây là ván đấu giữa Nigel Short và Jan Timman ở Tilburg 1991, đã được bầu chọn là một trong một trăm ván đấu vĩ đại nhất trong danh sách được biên soạn bởi Kiện tướng cờ vua FIDE Graham Burgess, Đại kiện tướng John Nunn và kỳ thủ John Emms.
At different times during the decade the club had on its books such players as Tommy Law, Sam Weaver, Sid Bishop, Harry Burgess, Dick Spence and Joe Bambrick, all established internationals, yet their highest league finish in the decade was eighth.
Trong một thập niên đó câu lạc bộ mang về những cầu thủ như Tommy Law, Sam Weaver, Syd Bishop, Harry Burgess, Dick Spence và Joe Bambrick, tất cả đều là cầu thủ quốc tế, nhưng chỉ kết thúc ở vị trí cao nhất là thứ tám tại giải quốc gia.
The Burgess HT-2 Speed Scout was an experimental United States observation/fighter seaplane.
Burgess HT-2 Speed Scout là một loại thủy phi cơ tiêm kích/thám sát của Hoa Kỳ.
According to another study from 2014 by George H. Burgess, Florida Museum of Natural History, University of Florida, there are about 2,000 great white sharks near the California coast, which is 10 times higher than the previous estimate of 219 by Barbara Block.
Theo một nghiên cứu khác từ năm 2014 của George H. Burgess, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Florida, Đại học Florida, có khoảng 2.000 cá mập trắng lớn gần bờ biển California, cao gấp 10 lần so với ước tính 219 trước đó của Barbara Block.
A fossil of Marrella from the Burgess Shale has provided the earliest clear evidence of moulting.
Hóa thạch của Marrella trong đá phiến sét Burgess Shale đã cung cấp bằng chứng rõ ràng sớm nhất về sự lột xác.
McKenzie and Burgess, along with attorney Ray Chandler representing Stinney's family, filed a motion for a new trial on October 25, 2013.
McKenzie và Burgess, cùng với luật sư Ray Chandler đại diện cho gia đình Stinney, đã nộp đơn xin mở một phiên tòa mới vào ngày 25 tháng 10 năm 2013.
Ron Burgess replaced McBain during that season, and in the following campaign Burgess presided over Watford's first Football League promotion.
Ron Burgess thay thế McBain trong mùa giải đó, và nối tiếp là chiến dịch Burgess nắm quyền quảng bá giải bóng đá đầu tiên của Watford.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burgess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.