burgundy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burgundy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burgundy trong Tiếng Anh.

Từ burgundy trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu vang đỏ buôcgônhơ, bourgogne, Bourgogne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burgundy

rượu vang đỏ buôcgônhơ

adjective

bourgogne

adjective

Bourgogne

noun

Xem thêm ví dụ

Charles VI's other uncles were less influential during the regency: Louis II of Naples was still engaged managing the Kingdom of Naples, and John, Duke of Berry, served as a mediator between the Orléans party (what would become the Armagnacs) and the Burgundy party (Bourguignons).
Những người chú khác của Charles VI ít có ảnh hưởng trong thời kỳ nhiếp chính: Louis II của Napoli vẫn tham gia quản lý Vương quốc Naples, và John, Công tước Berry, làm trung gian hòa giải giữa đảng Mitchéans (sẽ trở thành Armagnacs) và đảng Burgundy (Bourguignons).
As the duke of Burgundy approached Paris on a royal summons, the duke of Orléans and the queen left the city and sent for Louis to accompany them.
Khi công tước xứ Burgundy tiếp cận Paris theo lệnh triệu tập của hoàng gia, công tước xứ Orleans và nữ hoàng rời khỏi thành phố và gửi cho Louis đi cùng.
Between today's Geneva and Lyon, it grew to become the realm of Burgundy in the late 5th and early 6th centuries.
Giữa miền Genève và Lyon ngày nay, nó trở thành một triều đại hùng mạnh của Burgundy trong cuối thế kỉ 5 và đầu thế kỉ 6.
In October 1468 Louis was imprisoned by Charles of Burgundy during a conference at Péronne.
Vào tháng 10 năm 1468, Louis bị Charles xứ Burgundy cầm tù trong một hội nghị tại Péronne.
In 1404, Louis's father-in-law succeeded as duke of Burgundy.
Năm 1404, bố vợ của Louis đã thành công với tư cách là công tước xứ Burgundy.
Once Portugal was independent, D. Afonso I's descendants, members of the Portuguese House of Burgundy, would rule Portugal until 1383.
Sau khi Bồ Đào Nha giành được độc lập, con cháu của Afonso I, các thành viên của nhà Burgundy đã cai trị Bồ Đào Nha cho đến năm 1383.
This led Edward's brother-in-law, Charles of Burgundy, to provide funds and troops to Edward to enable him to launch an invasion of England in 1471.
Charles của Burgundy, em rể của Edward IV, liền cung cấp tiền và quân đội cho anh trai quay lại tấn công nước Anh năm 1471.
Burgundy is by far the main breeding area, with a few horses in the Rhône-Alpes and Auvergne regions.
Burgundy là bởi đến nay các khu vực sinh sản chính, với một vài con ngựa trong vùng Rhone-Alpes và Auvergne.
In 2016, these two halves of the historic Kingdom of Burgundy were reunited, as the region of Bourgogne-Franche-Comté.
Năm 2016, hai nửa của Vương quốc Burgundy lịch sử được đoàn tụ, như vùng Bourgogne-Franche-Comté.
Catherine was described as intelligent, kind and charming and was well liked in Burgundy, but the frequent travelling she was expected to do in parallel to adjusting to the formal court etiquette, which was required at the Burgundian court, described as one of the most elaborate in Europe and constantly moving about between the cities of the Low Countries in a cold climate, was reportedly exhausting for Catherine's delicate health.
Catherine được mô tả là thông minh, tốt bụng và quyến rũ và rất thích ở Burgundy, nhưng việc đi lại thường xuyên mà cô dự kiến sẽ làm song song với việc điều chỉnh nghi thức của tòa án chính thức, được yêu cầu tại tòa án Burgundian, được mô tả là một trong những công phu nhất ở châu Âu và liên tục di chuyển giữa các thành phố của các quốc gia thấp trong khí hậu lạnh, đã được báo cáo là kiệt sức vì sức khỏe tinh tế của Catherine.
Homemade, unsweetened red grape wine could be used, and so could such wines as red burgundy and claret.
Có thể dùng rượu nho đỏ không đường làm tại nhà, cũng như rượu vang đỏ Burgundy và Bordeaux.
At the time, Charles also agreed with the Duke of Burgundy to marry the latter's only child and heir, Mary of Burgundy.
Vào thời điểm đó, Charles cũng đồng ý với Công tước xứ Burgundy kết hôn với đứa con duy nhất và người thừa kế, Mary of Burgundy.
The trade route that Flemish merchants used to get to the Burgundy went right through Reims and the Champenois were eager to entice their business with a "cheaper" alternative.
Tuyến đường thương mại mà những thương nhân người Flanders sử dụng để tới Bourgogne, phải đi qua Reims và những người Champenois mong muốn thúc đẩy ngành kinh doanh của mình, họ mời chào các thương nhân với một lựa chọn "rẻ hơn".
Mound up those four plates with vegetables and then open up the very best bottle of Burgundy you have, light the candles and celebrate it.
Đặt nhiều rau xanh lên 4 cái dĩa đó rồi mở chai rượu vang đỏ Burgundy ngon nhất của bạn, đốt một vài cây đèn cầy và thưởng thức bữa ăn đó.
This province was home to the Dukes of Burgundy from the early 11th until the late 15th century, and Dijon was a place of tremendous wealth and power and one of the great European centres of art, learning, and science.
Đây là nhà của dòng họ Dukes xứ Burgundy từ đâu thế kỷ XI đến cuối thế kỷ XV, và Dijon là một nơi giàu có, phồn thịnh, là một trong những trung tâm nghệ thuật, học tập và khoa học của châu Âu.
The king summoned Louis to him from his exile in Burgundy, but the Dauphin refused to come.
Nhà vua triệu tập Louis cho anh ta từ thời lưu đày ở Burgundy, nhưng Dauphin từ chối đến.
On 28 April, the king agreed to the marriage of Louis and Margaret, daughter of John, Count of Nevers, and granddaughter of the duke of Burgundy, who had previously been betrothed to the Dauphin Charles in 1395.
Vào ngày 28 tháng 4, nhà vua đã đồng ý hôn nhân của Louis và Margaret, con gái của John, Bá tước Nevers, và cháu gái của công tước xứ Burgundy, người trước đó đã được hứa hôn với Dauphin Charles vào năm 1395.
He is notably the builder of Alcobaça Monastery, to which he called the Cistercian Order of his uncle Bernard of Clairvaux of Burgundy.
Đáng chú ý là việc xây dựng Tu viện Alcobaça, mà ông gọi là Dòng Xitô của người chú Bernard xứ Clairvaux của Burgundy.
Philip the Bold, Duke of Burgundy, who acted as regent during the king's minority (from 1380 to 1388), was a great influence on the queen (he had organized the royal marriage during his regency).
Philip the Bold, Công tước xứ Burgundy, người đóng vai nhiếp chính trong thời thiểu số của nhà vua (từ năm 1380 đến năm 1388), là người có ảnh hưởng lớn đến nữ hoàng (ông đã tổ chức hôn nhân hoàng gia trong thời gian trị vì).
By 1460, the confederates controlled most of the territory south and west of the Rhine to the Alps and the Jura mountains, particularly after victories against the Habsburgs (Battle of Sempach, Battle of Näfels), over Charles the Bold of Burgundy during the 1470s, and the success of the Swiss mercenaries.
Đến năm 1460, liên bang kiểm soát hầu hết lãnh thổ nằm về phía nam và phía tây của Sông Rhine cho đến dãy Alpes và dãy Jura, đặc biệt là sau các chiến thắng trước Vương triều Habsburg tại Áo, trước Charles Dũng cảm của Bourgogne trong thập niên 1470, và thành công của các lính đánh thuê Thụy Sĩ.
The original landrace ancestors of the Charolais include the Cheval Bourguignon (Burgundy Horse), which developed from horses bred in the Burgundy region in the Middle Ages.
Tổ tiên gốc Landrace của Charolais bao gồm Cheval Bourguignon (ngựa Burgundy), được phát triển từ những con ngựa được nuôi ở vùng Burgundy trong thời Trung cổ.
These houses are: The House of Burgundy (1139–1383) The House of Aviz (1385–1581) The House of Habsburg (1581–1640) The House of Braganza (1640–1910) The Portuguese House of Burgundy, known as the Afonsine Dynasty, was the founding house of the Kingdom of Portugal.
Những nhà này là: Nhà Burgundy (1139–1383) Nhà Aviz (1385–1581) Nhà Habsburg (1581–1640) Nhà Braganza (1640–1853) Nhà Braganza-Saxe-Coburg và Gotha (1853–1910) Nhà Burgundy hay còn gọi là Triều đại Afonsine, là dòng họ đã lập nên vương quốc Bồ Đào Nha.
Haflingers are bred throughout France, especially in the provinces of Brittany, Burgundy and Picardy, with between 350 and 400 foals born each year.
Những con ngựa Haflinger được nuôi trên toàn nước Pháp, đặc biệt là ở các tỉnh Brittany, Burgundy và Picardy, với khoảng từ 350 đến 400 ngựa con sinh ra mỗi năm.
They took my team and we are burgundy.
Chúng bắt anh em của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burgundy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.