burn down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burn down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burn down trong Tiếng Anh.

Từ burn down trong Tiếng Anh có nghĩa là thiêu hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burn down

thiêu hủy

verb

One helps burn down a town, the other helps burn down a state.
Một đứa tiếp tay thiêu hủy một thành phố, đứa kia góp phần tàn phá cả một bang.

Xem thêm ví dụ

One of the reporters this morning told me it burned down.
1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi.
In other villages dozens of houses and some Kingdom Halls were burned down.
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
They burned down my theater while I was still inside.
Họ đã thiêu trụi rạp hát của tôi khi tôi vẫn còn ở bên trong.
You better not be burning down my fucking building!
Tốt hơn đừng có đốt cháy cái khu này của tôi đó nghe!
Gideon' s pawnshop just burned down to the foundation
Tiệm cầm đồ của Gideon vừa cháy trụi rồi
His various threats included cutting their throats as well as burning down the house.
Các đe dọa khác nhau của ông ta bao gồm cắt cổ họ cũng như đốt nhà.
He was employed as a security consultant at a Vinci casino, which recently burned down.
Hắn ta được thuê làm tư vấn an ninh tại sòng bài vừa bị hỏa hoạn tại Vinci.
Every time a shaman dies, it's as if a library has burned down.
Mỗi khi một vị pháp sư chết đi, điều đó giống như một thư viện đã bị đốt cháy.
41 It may have been your experience that your house that you loved very much was burned down.
41 Có lẽ bạn đã trải qua kinh nghiệm nhìn thấy ngôi nhà mà bạn mến thích rất nhiều bị thiêu hủy.
I know who tried to burn down my house.
Tôi biết ai đã cố phóng hỏa nhà tôi
First built in 1484, it was burned down during the Japanese invasion of 1592.
Lần đầu tiên được xây dựng vào năm 1484, nó bị đốt cháy trong cuộc xâm lược của Nhật Bản vào năm 1592.
Well, right before the place burned down someone there tried to access our chip.
Ngay sau khi ngôi nhà bị đốt, ai đó đã xâm nhập vào chip nhớ của chúng ta.
Or when he burned down Kyoshi Island...
Hoặc khi hắn đốt đảo Kyoshi.
One of the farms of the Northmen was attacked and burned down.
Một tên nông dân Phương bắc bị đánh và đốt chết
The whole house could burn down, and you could die!
Có thể gây ra cháy nhà và mình có thể chết!
And we're building teepees in neighborhoods that were burning down.
Và chúng tôi đang xây những cái lều ở khu hàng xóm đã bị đốt cháy.
I watched nearly half of the buildings in my neighborhood burn down.
Tôi từng chứng kiến gần một nửa những khu cao tầng nơi tôi sống bị đốt cháy.
5 guys at Caltec, trying to make rocket fuel and they nearly burned down their dorm.
5 anh chàng ở caitex cố gắng tạo ra. nhiên liệu tên lửa, và họ suýt chút nữa đã đốt chay cả phòng.
Our cottage burned down while he was gone and my mother with it.
Nhà của chúng tôi bị đốt trong khi cha đi chiến đấu, và mẹ tôi chết trong đó.
First built in 1484, it burned down during the Japanese invasion of 1592 and was rebuilt in 1616.
Lần đầu tiên xây dựng vào năm 1484, nó bị đốt cháy trong cuộc xâm lược của Nhật Bản vào năm 1592 và tái xây dựng vào năm 1616.
In 2013 the park mysteriously burned down.
Năm 2013, phần chính điện đã bị cháy..
I still ain't heard why Gideon's burned down.
Tôi vẫn chưa biết vì sao tiệm của Gideon lại bị đốt.
Why did you burn down the inn for him back then?
Năm đó vì sao cô lại vì anh ta mà đốt đi khách điếm?
In 1780, the castle burned down and has been in ruins ever since.
Vào năm 1780, lâu đài bị đốt cháy và đã bị tàn phá từ đó.
The Palace had burned down seven years before, and was being rebuilt.
Cung điện gặp phải hỏa hoạn 7 năm về nước, và giờ được xây mới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burn down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.