burp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burp trong Tiếng Anh.

Từ burp trong Tiếng Anh có các nghĩa là ợ, bur, sự ợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burp

verb (a softer belch)

You can prevent this by burping your baby frequently .
Bạn có thể ngăn chặn điều này bằng cách vỗ cho bé thường xuyên .

bur

verb

sự ợ

verb

It's yeast burps and sweat.
Chính là sự ợ chua và ra mồ hôi của men.

Xem thêm ví dụ

The yeast comes alive and starts eating the sugars, creating carbon dioxide and alcohol -- essentially it's burping and sweating, which is what bread is.
Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.
You can prevent this by burping your baby frequently .
Bạn có thể ngăn chặn điều này bằng cách vỗ cho thường xuyên .
She's the only one that knows how to burp the alphabet.
Nó là người duy nhất biết làm thế nào để sực hết cả bảng chữ cái.
Above the Earth's iron core, its rocky mantle was melting forming volcanoes that rose to the surface and burped up noxious gases and lava.
Phía trên lõi Trái đất, là lớp đá bên ngoài đang nóng chảy hình thành nên các núi lửa vươn lên cao hơn so với bề mặt và phun ra ngoài các khí độc và dung nham.
Because gas is often caused by swallowing air , feed your baby slowly and burp often .
Vì chứng đầy hơi thường gây ra do nuốt không khí , cho bé ăn chậm và thường xuyên .
And somehow, this is transformed -- the yeast burps and sweats are later transformed -- and this is really getting to the heart of what makes bread so special is that it is a transformational food, and we're going to explore that in a minute.
Đây là sự chuyển đổi -- men chua và toát mồ hôi sau đó được chuyển hóa -- và nó thực sự là mấu chốt của bí quyết làm bánh mỳ thật đặc biệt vì bánh mỳ là 1 thực phẩm chuyển hóa, và chúng ta sẽ khám phá điều đó trong 1 phút sắp tới.
Try burping your baby every 2 to 3 ounces ( 90 milliliters ) if you feed and each time you switch breasts if you breastfeed .
Cố vỗ choợ hơi mỗi lần 2 đến 3 xơ ( 90ml ) nếu bạn cho bé bú bình và mỗi lần bạn đổi ngực nếu bạn cho bé bú mẹ .
So basically now we're eating yeast sweats -- sweat, burps and starch guts.
Vậy chúng ta đã ăn mồ hôi và hơi của men, và ruột tinh bột.
If you go to a fancy restaurant, you're just gonna be burping the whole time.
Nếu cùng đi ăn ở nhà hàng sang trọng thì cả hai sẽ cứ ngồi suốt buổi.
If your baby doesn't burp after a few minutes , change the baby 's position and try burping for another few minutes before feeding again .
Nếu sau một vài phút mà bé không , hãy thay đổi tư thế của bé và cố vỗ cho bé thêm vài phút nữa trước khi cho bé ăn trở lại .
If your baby tends to be gassy , has gastroesophageal reflux , or seems fussy , try burping your baby every ounce during feeding or every 5 minutes during breastfeeding .
Nếu con bạn hay bị đầy hơi , bị trào ngược dạ dày thực quản , cố vỗ cho bé cứ mỗi ao - xơ trong suốt thời gian cho bé bú bình hoặc cứ 5 phút một trong thời gian bé bú mẹ .
The land mine exploded instantly, like a burping flame from the earth’s core.
Quả mìn nổ ngay tức thì, giống như ngọn lửa bùng lên từ lòng đất.
Feeding and burping your baby
Cho bé ăn và vỗ cho
The following are burping strategies :
Dưới đây là các cách vỗ cho bé ợ hơi :
Ferb burps from having peanut butter, which Isabella says was cool, and she leaves at that point.
Ợ Ferb từ có bơ đậu phộng, mà Isabella nói là mát mẻ, và cô ấy rời khỏi tại điểm đó.
The way cows produce methane is they eat as much as they can, and when they are chewing, a whole bunch of methane is burped through the mouth uh, into the atmosphere.
Bò sản xuất methane qua số lương thực chúng ăn vào, và khi chúng nhai, chúng ra 1 lượng lớn khí methane từ mỗm chúng vào trong bầu khí quyển.
And then I burped really loud.
Và rồi em " ợ " rất là lớn.
Burping , crying , and flatulence can be signs of infant gas .
, quấy khóc , và đầy hơi có thể là những dấu hiệu của chứng đau bụng đầy hơi ở trẻ sơ sinh .
Check if it's wet or hungry, burp it.
[ MIMICS BABY CRYING ] kiểm tra nếu nó ướt hoặc đói, vuốt lưng nó.
In addition , nurses are a great resource to show you how to hold , burp , change , and care for baby .
Ngoài ra , y tá còn là những người hướng dẫn tuyệt vời sẽ chỉ cho bạn cách bồng bế , vỗ cho bé , thay quần áo , và chăm sóc em bé .
With my... burping superpower.
Bằng... siêu năng lực ợ hơi của bố.
There's the diapers and the burping and the midnight feeding.
Thay tã, con cái nôn ra người, thức giấc lúc nửa đêm.
* a feeling of burping acid into the mouth
* cảm giác axit lên miệng
Burping is an acceptable—even desirable—expression of appreciation in certain countries, whereas in others it is unacceptable and would be classed as the height of bad manners.
Ở một số quốc gia, việc phát ra tiếng trong bữa ăn là một cách biểu lộ lòng biết ơn và ngay cả được hoan nghênh nữa, trong khi ở quốc gia khác thì hành vi ợ là một điều không được chấp nhận mà còn được xem như là một hành vi vô cùng bất lịch sự.
Always burp your baby when feeding time is over , then keep him or her in an upright position for at least 15 minutes to avoid spitting up .
Hãy luôn vỗ cho bé khi đã cho bé ăn xong , sau đó hãy bế bé thẳng dậy ít nhất từ 10 đến 15 phút để đừng nôn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.