burner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burner trong Tiếng Anh.

Từ burner trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn, bộ phận cháy, mỏ đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burner

đèn

noun

All you had to do was mention the Bunsen burner and he was off on a rant.
Chỉ cần nhắc đến đèn Bunsen... là ông ấy chửi ầm lên.

bộ phận cháy

noun

mỏ đèn

noun

Xem thêm ví dụ

In Vietnam the need for institutional reforms to drive competitiveness has moved very rapidly to the front burner of Government policy initiatives.
Ở Việt Nam, nhu cầu cấp thiết về cải cách thể chế nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh đã dịch chuyển nhanh chóng tới các đề xuất chính sách của nhà nước cũng như những diễn đàn thảo luận về chính sách công rộng lớn hơn.
The autoignition temperature of carbon disulfide is below 100 °C (212 °F), so objects such as steam pipes, light bulbs, hotplates, and recently extinguished bunsen burners are able to ignite its vapours.
Nhiệt độ tự cháy của carbon disulfide là dưới 100oC (212oF), do đó những vật như đường ống hơi nước, bóng đèn, tấm sưởi và mỏ đốt Bunsen mới tắt đều có khả năng làm cho hơi của những dung môi này bắt cháy.
This photo was taken in the burner of a coal-fired power station.
Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện.
We carried with us a wooden case that contained a kerosene burner, a pan, plates, a wash basin, sheets, a mosquito net, clothing, old newspapers, and some other items.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
Why have a six burner stove when you rarely use three?
Tại sao phải dùng lò 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp?
The book burners have nothing on modern society.
Những kẻ đốt sách chẳng có gì để lại cho xã hội hiện đại.
Consider a natural gas flame, such as from a stove-top burner.
Hãy chọn một ngọn lửa khí đốt tự nhiên, chẳng hạn như từ một bếp ga.
“Goals can easily get put on the back burner, so you have to stay focused and keep working toward them.” —Erika.
“Vì có thể dễ quên các mục tiêu của mình nên bạn cần chú tâm vào mục tiêu và kiên định thực hiện.” —Erika.
I just got a tweet from some burner account.
Tôi vừa có tin nhắn từ một tài khoản mới lập.
A different burner.
1 điện thoại khác.
A Bunsen burner, named after Robert Bunsen, is a common piece of laboratory equipment that produces a single open gas flame, which is used for heating, sterilization, and combustion.
Bunsen burner, được đặt theo tên Robert Bunsen, là một thiết bị phổ biến trong phòng thí nghiệm tạo ra một ngọn lửa khí hở, dùng để đốt nóng hoặc khử trùng.
In order to comply with this at all times, it is required to install backup auxiliary burners (often fueled by oil), which are fired into the boiler in case the heating value of the waste becomes too low to reach this temperature alone.
Để luôn luôn tuân thủ điều này, cần phải lắp đặt các vòi phụ trợ dự phòng (thường được bơm bằng dầu) được nung vào nồi hơi trong trường hợp giá trị gia nhiệt của chất thải trở nên quá thấp để tự đạt được nhiệt độ này.
The gilt-bronze incense burner, for example, is a key symbol of Buyeo County, and the Baekje-era Buddhist rock sculpture of Seosan Maaesamjonbulsang is an important symbol of Seosan City.
hương dát đồng Bách Tế là một ví dụ, nó là một biểu tượng quan trọng của huyện Buyeo (huyện), còn tác phẩm điêu khắc đá Phật giáo có tên Seosan Maaesamjonbulsang là một biểu tượng của thành phố Seosan.
My kids and I are often put on the back burner because he is always doing something for his mother.
Các con tôi và tôi thường bị gác qua một bên bởi anh ấy luôn phải làm điều gì đó cho mẹ mình.
After lighting the burner one night, they failed to inflate the balloon.
Sau khi đốt cháy đầu đốt một đêm, họ không thể thổi phồng khí cầu.
So the burner phone that Doug Judy used to contact the Pontiac bandit is at his mom's house.
Vậy là cái điện thoại Doug Judy dùng để liên lạc với tên trộm Pontiac đang để ở nhà mẹ hắn.
Or “burner.”
Hay “đồ đốt hương”.
All from different burners, but all the calls were to the same number.
Từ những số khác nhau, nhưng tất cả đến cùng một số.
All I want you to do is take a certain coffeepot into the guard room at a certain time and turn the burner on.
Tất cả những gì tôi cần ông làm giúp là Mang một cái cốc cà phê vào phòng nghỉ của lính gác vào đúng thời điểm Rồi bật lửa lên.
Borosilicate (or "boro", as it is often called) is used extensively in the glassblowing process lampworking; the glassworker uses a burner torch to melt and form glass, using a variety of metal and graphite tools to shape it.
Borosilicate (hoặc cũng thường được gọi là "boro") được sử dụng rộng rãi trong quá trình thổi tạo hình thủy tinh; người thợ thủy tinh sử dụng một mỏ đốt để tan chảy và tạo thành thủy tinh, sử dụng nhiều công cụ kim loại và than chì để định hình nó.
Lenovo equips it with up to 4GB of RAM and between 160GB and 500GB of permanent storage , along with the requisite DVD burner .
Lenovo trang bị cho C200 lên đến 4Gb RAM và ổ cứng 160Gb và 500Gb cùng với ổ ghi DVD .
On August 8, 2012, the title and artwork for the band's fifth studio album, Book Burner, was announced.
Ngày 8 tháng 8 năm 2012, bìa và tên của album thứ năm Book Burner được công bố.
All from the same burner?
Tất cả từ 1 số điện thoại?
In the courtyard, large burners are kept for worshipers to light incense sticks, creating a pungent odour.
Trong sân, lư lớn được giữ lại cho các tín đồ để hương ánh sáng, tạo ra một mùi hăng.
Rapid burner.
Vụ cháy đang lan nhanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.