burn out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burn out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burn out trong Tiếng Anh.

Từ burn out trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháy, đốt, đốt cháy, thiêu, tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burn out

cháy

đốt

đốt cháy

thiêu

tắt

Xem thêm ví dụ

That bulb burns out every two weeks.
Cái bóng đèn này cứ hai tuần là cháy một lần.
Don't burn out.
Đừng quá sức.
Overworked, overused, overdone, burned out.
Lạm dụng công việc quá mức, kiệt quệ, suy nhược.
You don't burn out mentally.... because you'll always burn out physically.
Bạn không thể ngồi một chỗ và tập bằng niềm tin được. Mà bạn phải tích cực vận động, tập luyện không ngừng.
Burned out by drought,
Thiêu đốt vì hạn hán,
If you aren' t beaten when the incense burns out, then you are qualifiied to teach
Trong một tuần hương, nếu không bị ngã, thì mới được phép dạy võ
If you do not comply before this burns out, you'll die one by one.
Trước khi que diêm này tắt mà chưa có câu trả lời.
BENVOLlO Tut, man, one fire burns out another's burning,
BENVOLIO Tut, người đàn ông, một đám cháy ra một đốt,
Cobain's suicide note read the words of Neil Young "It's better to burn out than to fade away".
Trong di thư của mình, Cobain đã trích lời bài hát của Young "Hey Hey, My My", "It’s better to burn out than to fade away".
"One of Us Must Know" is a straightforward account of a burned-out relationship.
"One of Us Must Know" là một lời tự sự rất mộc mạc về một mối quan hệ tan vỡ.
They burn out real fast.
cháy nhanh lắm đấy.
We burned out his transmitter so it can't talk to any of its pals.
Ta đã huỷ máy phát tín hiệu, nên nó không thể truyền đến đám bạn.
It'll burn out now.
Bây giờ lửa sẽ tự tắt...
They're a little burned out.
Chúng cảm thấy trống rỗng.
It's better than burning out your retinas looking at the UVC rays.
Thế này thì tốt hơn việc võng mạc của con bị đốt cháy... khi nhìn vào tia UVC.
Need to get the powder burns out of your fingers.
Cần chùi bột súng khỏi ngón tay anh đi.
When that cigarette burns out, your time is up.
Khi điếu thuốc này tắt là ông hết giờ đấy.
Burned out right there.
Chỗ này bị cháy xém.
The bulb, it burn out.
Cái đèn, nó cháy rồi.
The entire city center had been blasted and burned out.
Toàn bộ khu trung tâm thành phố bị sụp đổ và cháy rụi.
Workers who continually take on duties that aren’t theirs will eventually burn out.
Những người cố gánh thêm những nhiệm vụ không phải của mình rốt cuộc sẽ sức cùng lực kiệt.
I burned out the emergency brake, but no one seemed to care.
Tôi làm cháy mất phanh tay, nhưng hình như chẳng ai để ý đến chuyện đó.
I'm going to turn it on for a minute and burn out the dumb thoughts.
Tôi sẽ bật lên trong vài phút để bỏ hết ra những suy nghĩ vớ vẩn.
Now it's burned out.
Bây giờ nó cạn kiệt rồi.
No matter how many times we get new, they burn out in a few hours.
Vấn đề là chúng tôi đã làm rất nhiều lần rồi, Nó tắt lỉm chỉ sau vài giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burn out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới burn out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.