burr trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burr trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burr trong Tiếng Anh.

Từ burr trong Tiếng Anh có các nghĩa là bur, quầng, gờ ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burr

bur

verb

quầng

verb

gờ ráp

verb

Xem thêm ví dụ

Right: The Disciples Peter and John Running to the Sepulchre, by Dan Burr
Phải: Hai Môn Đồ Phi E Rơ và Giăng Chạy đến Ngôi Mộ vào Buổi Sáng Phục Sinh, tranh do Dan Burr họa
The McNab was bred to withstand the tough conditions found in California such as heat, burrs, foxtails, and rugged terrain.
McNab được lai tạo để chịu được các điều kiện khắc nghiệt ở California như nhiệt độ, địa hình gồ ghề,...
Donald Burr, the CEO of People Express, is quoted as saying "We were a vibrant, profitable company from 1981 to 1985, and then we tipped right over into losing $50 million a month...
Donald Burr, Giám đốc điều hành của People Express, được trích dẫn nói rằng "Chúng tôi là một công ty năng động, có lợi nhuận từ năm 1981 đến năm 1985, và sau đó chúng tôi đã vượt qua việc mất 50 triệu đô la mỗi tháng...
Wealthy from his heavy investments in Ohio, where the city of Dayton would later be named after him, Dayton lent money to Aaron Burr, becoming involved by association in the alleged conspiracy in which Burr was accused of intending to conquer parts of what is now the Southwestern United States.
Giàu có từ các khoản đầu tư lớn của ông tại Ohio, nơi thành phố Dayton sau này sẽ được đặt theo tên ông, Dayton cho vay tiền để Aaron Burr trở thành tham gia của hiệp hội trong "âm mưu", trong đó Burr bị buộc tội có ý định chinh phục các phần của những gì hiện nay là phía tây Hoa Kỳ.
He went to Philadelphia, where he spent time in the studio of Gilbert Stuart and copied some of Stuart's portraits, including one of Aaron Burr, who placed him under Gilbert Stuart as a pupil.
Ông đã đi đến Philadelphia, nơi ông đã dành thời gian trong phòng thu của Gilbert Stuart và sao chép một số bức chân dung Stuart, bao gồm cả một trong những tác phẩm của Aaron Burr, người đã đưa anh làm học trò của Gilbert Stuart.
The Boston Globe's Ty Burr gave the film a rating of 2.5 out 4 and said: "If Elgort's Gus is glibly charming and ultimately affecting, The Fault in Our Stars belongs to Woodley, a performer who always seems to be backing warily into her own movies."
Ty Burr của The Boston Globe tặng cho bộ phim 2.5/4 điểm và cho rằng "Nếu nhân vật Gus của Elgort vô cùng quyến rũ và sau cùng là đầy xúc cảm, "The Fault in Our Stars" lại thuộc về Woodley, một nữ diễn viên luôn tỏ ra thận trọng trong nhiều bộ phim của mình."
In the contingent election that followed, Jefferson finally won on the 36th ballot, and Burr became vice president.
Sau 35 lần bầu không phân thắng bại tại Hạ viện Hoa Kỳ, Jefferson cuối cùng thắng cử ở lần bầu thứ 36 và Burr trở thành Phó Tổng thống.
He was a protégé of Aaron Burr who in 1796 sent Vanderlyn to Paris, where he studied for five years.
Ông là một bảo trợ bởi Aaron Burr người vào năm 1796 gửi Vanderlyn Paris, nơi ông nghiên cứu trong năm năm.
There's a cut made in the scalp; it's opened; the neurosurgeon has a template; he marks it around, and uses a dental burr to remove a piece of the cranial bone exactly the size of our device.
Đây là vết mổ trong da đầu, nó được mở ra, phẫu thuật viên thần kinh có một mẫu, anh ấy đánh dấu vòng quanh nó và dùng máy khoan nha khoa để bỏ đi 1 mảnh xương sọ có kích thước giống hệt kích thước của thiết bị này.
This specimen, found on June 9, 1884, was recovered by an expedition of the Geological Survey of Canada, led by the famous geologist Joseph Burr Tyrrell.
Mẫu vật này được tìm thấy vào ngày 9 tháng 6 năm 1884, đã được phục hồi bởi một cuộc thám hiểm khảo sát địa chất của Canada, do nhà địa chất nổi tiếng Joseph Burr Tyrrell đứng đầu.
George de Mestral -- this is not bugs all over a Birkenstock -- was walking his dog in a field and got covered in burrs, sort of little prickly things, and from that came Velcro.
George de Mestral -- đây không phải côn trùng bu đầy chiếc giày -- đang dẫn chó đi dạo trên cánh đồng và bị hạt gai bám đầy người, mấy thứ nhỏ nhỏ có gai, và từ đó ra đời khóa dán Velcro.
Entitled "Jiji Manga", it was thought to have been influenced by the works of Frank Arthur Nankivell and of Frederick Burr Opper.
Quyển sách đó mang tựa Jiji Manga, và được cho là chịu ảnh hưởng từ các tác phẩm của Frank Arthur Nankivell và Frederick Burr Opper..
He returned to the United States in 1801 and lived in the home of Burr, then the Vice President, where he painted the well-known portraits of Burr and his daughter.
Ông trở lại Hoa Kỳ vào năm 1801 và sống ở nhà của Burr, lúc đó là Phó Chủ tịch, nơi ông đã vẽ chân dung nổi tiếng của Burr và con gái của ông.
Ashley, and my servant Burr Riggs, let them take their journey also into the south country.
Ashley của ta, và tôi tớ Burr Riggs của ta, họ cũng phải lên đường đi tới xứ miền nam.
Some fruits have coats covered with spikes or hooked burrs, either to prevent themselves from being eaten by animals, or to stick to the feathers, hairs, or legs of animals, using them as dispersal agents.
Vài loại quả có lớp vỏ bên ngoài được phủ gai hoặc lông bám, vừa có thể ngăn các loại động vật ăn chúng, vừa có thể bám được vào lông, lông vũ hoặc chân của các loại động vật, sử dụng chúng làm tác nhân phân tán.
Theda Bara (/ˈθiːdə ˈbærə/ THEE-də BARR-ə; born Theodosia Burr Goodman; July 29, 1885 – April 7, 1955) was an American silent film and stage actress.
Theda Bara ( /ˈθiːdə ˈbærə/ THEE-də-_-BARR-ə; born Theodosia Burr Goodman, 29 tháng 7 năm 1885 - 7 tháng 4 năm 1955) là một nữ diễn viên phim câm và sân khấu của Mỹ.
A burr under my hide.
Một cái gai trong mắt tôi.
Dayton was arrested in 1807 for treason in connection with Aaron Burr's conspiracy.
Dayton bị bắt năm 1807 vì tội mưu phản, do có liên quan đến âm mưu của Aaron Burr.
Why don't you zip your vagina, Raymond Burr?
Anh cũng coi chừng đấy, Raymond Burr.
We're gonna do something called a burr-hole biopsy.
Chúng ta sẽ phải làm một việc gọi là " sinh thiết lỗ khoan ".
A novelization of the movie was written by Daniella Burr the year of the film's release and published by Simon Spotlight.
Cuốn tiểu thuyết dựa trên bộ phim được Daniella Burr viết và phát hành cùng năm với bộ phim thông qua Nhà xuất bản Simon Spotlight.
Pyrenean Shepherds need only a weekly brush, as well as regular checks for burrs or mats, to keep their coat in good condition.
Chó chăn cừu Pyrenean chỉ cần chải một lần trong tuần, cũng như kiểm tra thường xuyên cho gờ hoặc thảm, để giữ cho bộ lông của nó trong tình trạng tốt.
When Aaron Burr fled to Paris, Vanderlyn was for a time his only support.
Khi Aaron Burr đã bỏ trốn đến Paris, Vanderlyn trong một thời gian là người hỗ trợ duy nhất của ông.
"Critical Mass" was a table of the grades that have also been given by a number of noted movie reviewers in the American press (such as Ty Burr from The Boston Globe, Todd McCarthy from Variety and Roger Ebert from the Chicago Sun-Times).
Chuyên mục có một phần với tên gọi "Giới phê bình" (tiếng Anh: Critical Mass) - đây là một bảng chấm điểm các bộ phim của những nhà phê bình có tiếng trong giới báo chí Mỹ (như Ty Burr của tờ The Boston Globe, Todd McCarthy từ tạp chí Variety và Roger Ebert của Chicago Sun-Times).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burr trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.