burlap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burlap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burlap trong Tiếng Anh.

Từ burlap trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải bao bì, vải bạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burlap

vải bao bì

noun

vải bạt

noun

Canvas, burlap and wood.
Vải bạt, bao tải và gỗ.

Xem thêm ví dụ

Soon all available men and women at Vivian Park were dashing back and forth with wet burlap bags, beating at the flames in an attempt to extinguish them.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
The burlap is also flammable, unless treated with fire retardant, so the wearer may be at increased risk from ignition sources such as smoke grenades or white phosphorus.
Vải bố cũng rất dễ cháy, trừ khi được xử lí bằng chất chống cháy, vì thế nên người mặc có thể có gặp nguy cơ nhiệt độ tăng cao trong cơ thể hoặc bốc cháy từ các nguồn dễ cháy như lựu đạn khói hay phốt pho trắng.
Canvas, burlap and wood.
Vải bạt, bao tải và gỗ.
Products compatible with bulk bin selling are: Nails Grains Spices Candy Coffee Powdered or granulated items Traditional bulk bins were typically wooden barrels, or burlap sacks the food products came in, and from which the customer would shop.
Sản phẩm tương thích với bán theo thùng rời là: Móng tay Hạt Gia vị Cục kẹo Cà phê Các mặt hàng bột hoặc hạt Thùng rời truyền thống thường là thùng gỗ, hoặc bao tải các sản phẩm thực phẩm đi vào, và từ đó khách hàng sẽ mua sắm.
He was not a big man physically, but he carried an immense load of firewood in a huge burlap sack on his back.
Vóc dáng không cao to, nhưng người ấy vác trên lưng một gánh củi lớn bọc trong cái bao tải to.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burlap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.