business card trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ business card trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ business card trong Tiếng Anh.

Từ business card trong Tiếng Anh có các nghĩa là danh thiếp, danh thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ business card

danh thiếp

noun (a small card with a person's name and professional information)

I'll write that down on the back of my business card.
Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi.

danh thiếp

(A card-like layout on an Outlook Contact that provides the user with the look of a real world business card.)

I'll write that down on the back of my business card.
Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi.

Xem thêm ví dụ

Anyways, man, I got some new business cards and cell phones.
Này mình đã làm danh thiếp cho cơ sở của chúng ta rồi đấy
I'll write that down on the back of my business card.
Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi.
Nathan set reid's business card on the table before he cut himself, like a suicide note.
Nathan để thẻ liên lạc của Reid trên bàn trước khi nó tự cắt mình, như thư tuyệt mệnh.
A golden business card?
Danh thiếp vàng?
Electronic Business Card Files
Thẻ tín dụng điện tử (EBC) Name
Business card also just not need.
Danh thiếp cũng chỉ là không cần thiết.
Order his business cards right away.
Đặt cho cậu ấy danh thiếp ngay nhé.
So I go into my business room, I pull out a three-inch stack of business cards.
Tôi đi vào phòng làm việc, rút ra một tập danh thiếp dày 3 inch.
You don't need no business card!
Mày không cần danh thiếp đâu!
I... I forget... my business card.
Chị.. chị quên rồi.. Danh thiếp của em.
I had all these business cards printed up.
Tôi đã in trên danh thiếp rồi.
They found your business card in his room.
Họ thấy danh thiếp của cô trong phòng anh ta.
Before I could say a word , he shoved his gray business card into my hand .
Trước khi tôi kịp nói gì , anh ấy đã nhét tấm danh thiếp màu xám của mình vào tay tôi .
Says so right on the business card your boss took from me.
Ghi ngay trên danh thiếp mà sếp các anh đã lấy của tôi.
However, spaces are sometimes used on business cards and in correspondence.
Tuy nhiên, các khoảng trống đôi khi được dùng trên danh thiếp và trong thư.
You got a business card or something?
Cô có danh thiếp hay gì không?
Chul- soo, make me a business card, will you?
Chul Soo, in danh thiếp có được không?
And it was Dora' s pink, uh, business card
Danh thiếp của Dora màu hồng
On my business card, I am a corporate president.
Trên danh thiếp, tôi là một chủ tịch tập đoàn.
"Here is my business card. Please call me anytime with more information," said the reporter.
Người phóng viên nói: "Đây là danh thiếp của tôi. Bất cứ khi nào bạn có thông tin gì mới, xin hãy liên lạc với tôi".
So there's business cards down there that'll give you contact details.
Vậy là, các- vi- sít dưới đây sẽ cho bạn thông tin liên lạc cụ thể.
Look, business cards.
card doanh nhân nữa này.
In printed marketing materials (like business cards), the specialisations will be listed below the badge as icons and text.
Trong bản in tài liệu tiếp thị (như danh thiếp), chuyên môn sẽ được liệt kê bên dưới huy hiệu dưới dạng biểu tượng và văn bản.
Lorr, if this goes badly, my career as a safety expert will end as a website and a business card.
Lorr, nếu chuyện này xấu đi, sự nghiệp chuyên gia an toàn của anh sẽ chỉ còn lại một trang web và một tấm danh thiếp.
It captures the document (e.g. business card, paper, whiteboard) via the camera and then straightens the document portion of the image.
Nó chụp những văn bản (như danh thiếp, giấy tờ, bảng trắng) rồi làm phẳng phần văn bản của bức ảnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ business card trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.