bus stop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bus stop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bus stop trong Tiếng Anh.

Từ bus stop trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạm xe buýt, bến xe buýt, bến đỗ xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bus stop

trạm xe buýt

noun (a stop for public transport buses)

I got off at the bus stop and went to the right.
Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải.

bến xe buýt

noun

I saw a woman shooting up at the bus stop.
Tôi đã thấy một mẹ chích thuốc ở bến xe buýt.

bến đỗ xe buýt

noun

Xem thêm ví dụ

Does the bus stop here?
Xe buýt có dừng ở đây không vậy ?
After giving his mom a hug good-bye, he ran to the bus stop.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
I got off at the bus stop and went to the right.
Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải.
And there was a lady standing by the bus stop.
Một người phụ nữ đang đứng ở trạm xe buýt.
The bus system shows a specific ETA at most bus stops.
Hệ thống xe buýt cho thấy một ETA cụ thể tại hầu hết các điểm dừng xe buýt.
The next week, the pioneers returned to the bus stop and followed the same method as before.
Tuần sau, những người tiên phong trở lại trạm xe buýt và lặp lại phương pháp cũ.
That man at the bus stop as well as the high school girl who jumped off.
cái người đang đứng chờ ở trạm xe bus nói có vẻ là cô nữ sinh đã nhảy khỏi cửa sổ tự tử.
Bus stops and buses themselves contain stop information in Korean and in English.
Các trạm xe buýt và xe buýt tự chứa thông tin dừng bằng tiếng Hàn và tiếng Anh.
To the bus stop ahead.
Đến bến xe ở đằng trước
Cakar died while waiting at the bus stop.
Benkei chết khi đang đứng.
He met me at the bus stop and showed me his laboratory at Cornell University.
Ông gặp tôi ở trạm xe buýt và dẫn tôi tới phòng thí nghiệm của ông ở Đại học Cornell.
The trio set out on a daily adventure to coffee and doughnut shops, bus stops and street corners.
Bộ ba bắt đầu cuộc phiêu lưu hàng ngày ở cửa hàng cà phê và bánh donut rồi đến trạm xe buýt và các góc đường.
I went outside to the bus stop.
Tôi đi ra ngoài đến trạm xe buýt.
Where was the bus stopped?
Chiếc xe buýt dừng ở đâu?
I'm going to the bus stop.
Tôi đến trạm xe bus
At the bus stop , she stood on tiptoe and kissed her mother .
Ở trạm xe buýt , cô bé đứng nhón chân để hôn mẹ .
There's a bus stop on the other side of the park.
Có 1 trạm xe buýt ở bên kia công viên.
Shall I wait for you at the bus stop tomorrow?
Em sẽ đợi anh ở trạm xe buýt sáng mai chứ?
Doesn't the city center bus stop use smart buses?
Không phải trung tâm thành phố dùng xe buýt thông minh sao?
Bus stop's a few miles away.
Trạm Xe buýt cách đây vài dặm.
Ameleah Kegly 's mother was n't at her school bus stop on Monday afternoon like normal .
Ameleah , mẹ bé Kegly , đã không đến bến xe buýt đón con vào chiều thứ hai như mọi khi .
On Sunday of that week, ten publishers gathered near the bus stop at seven o’clock in the morning.
Chủ nhật đó, mười người công bố tập trung gần trạm xe buýt vào lúc 7 giờ sáng.
As they talked, policemen, firefighters, and emergency medical workers gathered at a bus stop across the street.
Trong khi cuộc họp đang diễn ra thì cảnh sát, lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu đổ về trạm xe buýt bên kia đường.
Before getting on the bus, I put the statue on the low wall behind the bus stop.
Trước khi lên xe, mình đặt bức tượng dưới bức tường thấp, đằng sau trạm xe buýt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bus stop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.