bustina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bustina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bustina trong Tiếng Ý.

Từ bustina trong Tiếng Ý có các nghĩa là túi con, túi nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bustina

túi con

noun

túi nhỏ

noun

La mettevano nelle bustine e poi gliele spingevano in gola.
Họ cho nó vào một cái túi nhỏ, nhồi vào họng nó.

Xem thêm ví dụ

Questa bustina è in grado di comportarsi in un modo proprio degli organismi viventi.
Túi nhỏ này có khả năng tự điều khiển theo 1 cách mà chỉ có thể mô tả là sự sống.
Il tabacco da masticare si vende in lunghe fibre, di solito in bustine.
Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao.
Un discorso di 30 minuti su come... le bustine di zucchero scompaiano all'improvviso.
Rồi lảm nhảm tới 30 phút về việc làm thế nào mấy gói đường tự dưng biến mất.
E la cosa bella è che una bustina sostituisce un bagno per cinque rand.
Thú vị nhất là mỗi gói như vậy tương đương một lần đi tắm mà chỉ tốn 5 rand.
La mettevano nelle bustine e poi gliele spingevano in gola.
Họ cho nó vào một cái túi nhỏ, nhồi vào họng nó.
Pensavo volesse farci di nuovo bustine di te'fatte in casa.
Tớ tưởng mẹ định làm mấy túi trà homemade đấy lần nữa.
A onbust porta è sempre aperta ad Bustin', ma voi non potete onbust una porta una volta rotto it. "
Một onbust cửa luôn mở ́Bustin, nhưng các ngươi không có thể onbust một cửa, một khi bạn đã vỡ en. "
Non so spiegarmi perché l'ho notato, ma quando si avvicinò alla porta mise in tasca alcune bustine di zucchero, poi ne prese altre.
Tôi không chắc sao tôi lại chú ý đến ông ta nhưng nếu bạn để ý khi ông ý ra gần đến cửa ông ý lấy đi rất nhiều túi đường
Appoggiate sul piattino c'erano due bustine di zucchero.
Nằm trên đĩa là hai gói đường.
Perché arrotoliamo la cordicella della bustina di tè intorno al manico della tazza?
Tại sao chúng ta quấn dây trà túi lọc vào quai cốc?
Per berli si deve bucare una bustina di alluminio con una cannuccia. Pronto?
Tôi phải làm thủng cái túi với ống hút.
Il mio viene a casa, ma ieri ho dato l'ultima bustina a Marcus.
Gã tớ hay mua có giao tận nhà, nhưng tớ đưa túi cuối cùng của mình cho Marcus hôm qua.
Bustin Jieber, che è un -- ( Risate ) una specie di " Colpisci la talpa ", con Justin Bieber.
Bustin Jieber, nó là ( Cười lớn ) nó là trò Đập Chuột phiên bản Justin Bieber.
Con due bustine di zucchero la prossima volta.
Hai gói đường.
Tutto questo consiste -- è sensazionale -- in una bustina grassoccia.
Và nó đây -- và ma thuật của nó nằm ở 1 túi chất béo nhỏ.
Le bustine nere sono qui.
Túi đen trong đó.
E mia zia Frances è morta, e prima di morire ha cercato di pagare il fornaio con bustine di dolcificante.
Và rồi dì Frances qua đời, trước khi qua đời bà muốn trả bánh mỳ bằng những gói đường Sweet ́n Low.
Mettici per 1 5 minuti delle bustine di tè.
Thử chườm ít trà trong 15 phút xem.
" Cerchiamo di essere sicuri che saremmo agire perfettamente ragione Bustin ́che ci porta aperta.
" Hãy chắc chắn rằng chúng tôi muốn được diễn xuất hoàn hảo ngay trong ́Bustin có cửa mở.
Tutto questo consiste -- è sensazionale -- in una bustina grassoccia.
Và nó đây-- và ma thuật của nó nằm ở 1 túi chất béo nhỏ.
Bene, ora voglio la mia bustina.
Được rồi, trả đồ của tôi lại cho tôi.
È sufficiente dell'acqua calda con una bustina a lato.
Chỉ cần nước nóng và túi trà bên cạnh là tuyệt vời lắm rồi.
Bene, qui ci sono delle bustine... di frutta secca e di mirtilli, che fanno molto bene al cervello.
đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não.
Droga, pistole, bustine, sai?
Thuốc phiện, súng, gói, anh biết đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bustina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.