busto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ busto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ busto trong Tiếng Ý.

Từ busto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thân, tượng bán thân, tượng nửa người, 胴. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ busto

thân

noun (La struttura fisica di un essere umano esclusa la testa, il collo e gli arti.)

Dumbo, in quale punto del busto posso farmi sparare senza morire?
Dumbo, tớ có thể trúng đạn chỗ nào ở thân trên mà không chết?

tượng bán thân

noun

Ho sempre desiderato un... un busto.
Tôi luôn muốn có được cái tượng bán thân.

tượng nửa người

noun

noun

Xem thêm ví dụ

La cosa assurda e'che il busto e'costato di piu'dei farmaci che le avrebbero evitato di averne necessita'.
Điều hay ho là cái dây chằng đó tốn nhiều tiền hơn thứ thuốc giúp cô bé không phải dùng nó.
Il busto scolpito da Eino Gira fu aggiunto dieci anni dopo.
Điều kì lạ là người gửi chính là cô của 10 năm sau.
Adesso ruota con il busto mentre sferri l'attacco.
Giờ xoay người khi đâm.
L'essere umano medio ha 90 centimetri dalla Mezzo busto.
Con người trung bình có 90 inch từ lên eo.
Al nostro arrivo, Clark faceva fatica a stare in piedi e a salutarci poiché indossava un busto, un collare e tutori a entrambe le braccia.
Khi chúng tôi đến nơi, Clark cố gắng đứng lên một cách khó khăn để chào đón chúng tôi vì anh đang đeo nẹp ở lưng, cổ và đôi cánh tay của anh.
Queste lamine erano piegate in modo da adattarle al busto e fissate a strisce di cuoio tramite ganci e fibbie.
Những mảnh này được uốn cong để vừa với thân trên của người lính và đính với các dây da bằng các móc và khóa.
Ritratto di Bianca Maria Visconti, Busto in marmo, Raccolte d'arte dell'Ospedale Maggiore Milano, (1941), 53 cm x 37 cm x 73 cm, curatore Luciano Caramel.
Chân dung của Bianca Maria Visconti , một bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch, Bộ sưu tập của nghệ thuật Ospedale Maggiore Milan, năm 1941, 53 cm x 37 cm x 73 cm, người phụ trách Luciano Caramel.
Di'a Sarni che le portero'un nuovo busto.
Nói với Sarni tôi sẽ mang cho nó một cái nạng mới.
Ma sapete che la maggior parte delle sedie buone si reclinano perché fa bene aprire questa articolazione tra gambe e busto per respirare meglio e una migliore circolazione.
Nhưng bạn biết đấy hầu hết những chiếc ghế tốt đều ngả ra vì nó có lợi cho việc mở ra thả lỏng những khớp nối giữa chân và phần thân trên của bạn cho dễ thở hơn và lưu thông tốt hơn
● Oscillate le braccia avanti e indietro tenendo i gomiti vicino al busto.
● Đánh tay từ trước ra sau, khuỷu tay sát hông.
Ho sempre desiderato un... un busto.
Tôi luôn muốn có được cái tượng bán thân.
Sì, ma non erano ladri, sono appositamente venuti per il busto della Thatcher.
Ừ, nhưng đó không phải một vụ trộm chúng chỉ nhắm vào bức tượng Thatcher, vì sao?
La maggior parte dei muscoli è nel busto, che è una buona idea, così gli arti hanno una bassa inerzia e possono muoversi rapidamente.
Hầu hết các cơ nằm ở phần thân, đây là một ý tưởng tốt, bởi vì các chi mèo có quán tính thấp và có thể được di chuyển rất nhanh.
Questo è il busto di Rodin.
Đây là tượng bán thân của Rodin.
E dato che il calco, o busto - la cosiddetta maquette - di Benjamin era stato preso da Brad, abbiamo potuto prendere i dati di Brad a 44 anni e trasporli sul Brad 87enne.
Và bởi vì diễn thật, hoặc tượng bán thân -- mô hình điêu khắc -- của Benjamin được làm từ Brad, chúng tôi có thể chuyển dữ liệu của Brad lúc 44 tuổi sang Brad lúc 87 tuổi.
Penso sia stato nella seconda elementare che mi beccarono a disegnare il busto di un nudo di Michelangelo.
tôi nghĩ là vào năm lớp hai tôi đã bị bắt quả tang khi đang vẽ ngực cho một bức phụ nữ khoả thân của Michelangelo.
Presenta diversi colpi alla testa e alla parte superiore del busto.
Nhiều cú đánh vào đầu và cơ thể.
Il busto ortopedico non raddrizza la spina dorsale ma può impedire ulteriori peggioramenti
Việc đeo đai không làm cột sống thẳng lại nhưng có thể ngăn chặn mức cong vẹo
In caso di brusche decelerazioni i passeggeri verrebbero sostenuti dal sedile anziché essere trattenuti solo da una cintura di sicurezza all’altezza dell’addome, la quale offre una protezione incompleta in paragone con la maggior parte delle cinture di sicurezza per automobili, che trattengono anche il busto.
Lưng ghế sẽ đỡ lấy hành khách khi máy bay giảm tốc độ thình lình thay vì chỉ được giữ lại bằng dây đai ghế buộc choàng qua bụng; dây đai đó không đủ sức che chở hành khách khi so với hầu hết các đai ghế ô tô, vừa buộc choàng qua bụng vừa qua ngực.
A loro abbiamo commissionato un modello, ovvero un busto, di Benjamin.
Và chúng tôi ủy thác họ làm một mô hình điêu khắc, hay là một tượng bán thân của Benjamin.
Il pentimento è come quel busto.
Sự hối cải cũng giống như cái nẹp chống đỡ.
Le gambe in uno, il busto nell'altro?
Một cái đựng nửa trên, một cái đựng nửa dưới.
Perquesto non avevi il busto!
Đó Ià Iý do em không mặc áo ngực à?
La gente mi fissava sempre e mi imbarazzava indossare busto ortopedico e supporti alle gambe, nascondevo le mie gambette sotto i pantaloni.
Mọi người lúc nào cũng nhìn vào tôi, tôi thấy xấu hổ khi mang dây chỉnh hình ở lưng và chân, và lúc nào cũng giấu đôi chân mình sau lớp quần dài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ busto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.