bussola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bussola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bussola trong Tiếng Ý.
Từ bussola trong Tiếng Ý có các nghĩa là la bàn, địa bàn, La bàn, com-pa, La Bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bussola
la bànnoun Questa bussola rotante catturera'la luce e indichera'la strada per arrivare al labirinto. Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung. |
địa bànnoun |
La bànnoun (strumento per l'individuazione dei punti cardinali) Potresti seguire Ia bussola di Ferro, invece. Anh có thể nhìn vào La bàn sắt. |
com-panoun |
La Bàn(Bussola (costellazione) Anche noto come la Bussola d'Oro. Còn được gọi là chiếc La Bàn Vàng. |
Xem thêm ví dụ
38 Ed ora, figlio mio, ho qualcosa da dirti in merito all’oggetto che i nostri padri chiamavano sfera o indicatore — o piuttosto essi lo chiamavano aLiahona, che interpretato significa bussola; e lo preparò il Signore. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Io e David sentivamo il bisogno di consultare la bussola del Signore ogni giorno, per poter conoscere la direzione migliore verso cui salpare con la nostra piccola flotta. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
Tennessee ha perso la bussola. Tôi có thể hiểu được cảm giác của Tennessee. |
La mia bussola... La bàn của ta. |
A ritmi elevati si è anche modificata la bussola morale della società. Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. |
Bussole più che mappe. Hướng đi hơn là Đường đi. |
Questa bussola rotante catturera'la luce e indichera'la strada per arrivare al labirinto. Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung. |
Le unità classe C ebbero una disposizione particolare del ponte di comando, con la timoneria e la bussola separate dalla torre di controllo fuoco e dalla sala mappe. Lớp C độc đáo ở điểm nó có cầu tàu tách rời với bệ la bàn và cần điều khiển bánh lái riêng biệt khỏi phòng hải đồ và tháp chỉ huy. |
La sua bussola morale punta sempre il nord assoluto. Chiếc la bàn đạo đức của cậu luôn chỉ đúng phương Bắc của sự thật. |
Il tipo di drone di cui parlo è un semplice modellino di aeromobile dotato di un sistema di pilota automatico. Questo pilota automatico contiene un minuscolo computer, un GPS, una bussola, un altimetro barometrico e qualche altro sensore. Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác. |
I princìpi possono servire da bussola. Nguyên tắc có thể hoạt động giống như một la bàn. |
Una bussola. 1 cái la bàn. |
Ma poi l’invenzione della bussola e altri progressi consentirono di affrontare viaggi oceanici più lunghi. Nhưng rồi nhờ có địa bàn và các công cụ tân tiến khác, người ta có thể thực hiện được các cuộc hải hành xa hơn. |
Mi ceppi passato la bussola del mio ingegno: ho sentito tu devi, e nulla può prorogare, Nó giống tôi quá khứ la bàn của trí thông minh của tôi: tôi nghe ngươi phải, và không có gì có thể nhiệm kỳ |
Bussola incorporata La bàn sinh học |
Oggi le bussole giroscopiche indicano il nord senza bisogno di un ago magnetico. Ngày nay, la bàn điện chỉ hướng bắc mà không cần kim la bàn từ. |
Gesù avvertì i discepoli della misura in cui la falsa religione avrebbe alterato la bussola morale di alcuni quando disse: “Viene l’ora in cui chiunque vi ucciderà immaginerà di avere reso sacro servizio a Dio”. Chúa Giê-su cảnh giác môn đồ ngài về tầm mức tôn giáo giả làm lệch lạc tiêu chuẩn đạo đức của một số người khi ngài nói: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”. |
Denys mi aveva dato una bussola. Tôi đã nhận một cái la bàn của Denys. |
Non possiamo trovarli senza bussola, Bernie. Chúng tôi không thể tìm thấy họ nếu không có la bàn, Bernie. |
Coloro che ignorano o trattano con superficialità la parola di Dio non hanno accesso a quella bussola divina che ci guida verso il Salvatore. Những người làm ngơ hoặc xem nhẹ lời của Thượng Đế thì không tiếp cận được với cái la bàn thiêng liêng đó là loại la bàn chỉ hướng đến Đấng Cứu Rỗi. |
AVETE mai usato una bussola per orientarvi? Bạn đã bao giờ dùng một la bàn để định hướng chưa? |
Ciascuno, a modo suo, sarebbe in grossi guai senza una bussola, specie in assenza di tecnologie moderne. Họ chắc chắn đều sẽ gặp vấn đề lớn nếu không có một chiếc la bàn—đặc biệt khi không thể sử dụng được kỹ thuật hiện đại. |
Dimmi, non la virtù magnetica degli aghi delle bussole di tutte quelle navi attirarli là? Cho tôi biết, các đức tính từ tính của kim la bàn của tất cả những tàu thu hút họ chổ kia? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bussola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bussola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.