busta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ busta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ busta trong Tiếng Ý.

Từ busta trong Tiếng Ý có các nghĩa là phong bì, bao, bao thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ busta

phong bì

noun

Troverà la mia fattura nella busta, se non c'è altro.
Phiếu thanh toán tôi để trong phong bì, có vậy thôi.

bao

noun

Andai verso la mia prima busta, sulla betulla. La tolsi.
Tôi đi đến cái túi đầu tiên có cây roi và mở cái bao ra.

bao thư

noun

Per favore da’ questa busta al vescovo per noi.
Con làm ơn đưa bao thư này cho vị giám trợ của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Anni fa ho visto un uomo aprire una busta come quella.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
Il giorno dopo che mi hai insultato in mensa, la mia busta era vuota.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.
La mia famiglia mi ha incartato i regali in delle bandiere questo Natale inclusa la busta da regalo blu che riproduce la bandiera della Scozia.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.
Mandavo a Edna anche una busta già affrancata col mio indirizzo.
Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi.
(Video) Annuncio: Ed ora, signori e signore, la busta contenente il risultato.
(Băng ghi hình) Dẫn chương trình: Thưa quý vị, bây giờ là chiếc phong bì có chứa kết quả.
Metti via questa busta.
Cô cất phong bì đi.
Per ricevere la risposta, assicuratevi di allegare una busta già affrancata e autoindirizzata.
Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và đề địa chỉ của anh chị.
Bene, ricordate la busta dei complimenti.
Được rồi, mọi người, nhớ mấy cái túi lời khen.
Troverà la mia fattura nella busta, se non c'è altro.
Phiếu thanh toán tôi để trong phong bì, có vậy thôi.
Se usate il bancomat, la carta di credito o comunque fate transazioni online, invece dei contanti potete mettere in ogni busta una nota indicante la spesa.
Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt.
Sul jet Philippe dà a Driss una busta contenente gli undicimila euro ricavati della vendita del quadro.
Trên máy bay Philippe cho Driss biết, là đã bán dùm bức tranh của anh ta với giá 11.000 Euro và đưa anh ta số tiền này.
Vuoi riciclare la busta?
Anh sẽ sử dụng lại nó sao?
C'e'una sua impronta sulla busta.
Dấu vân tay của bà trên phong bì mà.
Quando raccolsi il libro... ne cadde una busta.
Khi tôi nhặt cuốn sách, thì có 1 phong bì rơi ra.
Si', ho sempre sognato di incontrare un uomo che lasciasse una busta di spinaci crudi sotto il mio cuscino con un biglietto che dice, " Per il mio amore. "
Yeah, em luôn mơ được gặp 1 anh chàng sẽ tặng mình 1 bịch rau bina ở dưới gối với một lời nhắn ghi, " Cho con yêu của anh. "
Una piccola busta con delle foto.
Phong bì nhỏ chứa đầy hình.
Questa busta viene dall'ufficio di Alex.
Phong bì này là từ văn phòng của Alex.
Perché non portate loro qualche pietanza o una busta di generi alimentari?
Bạn có thể mang thức ăn đến nhà hoặc đi chợ cho họ không?
Papa', ho preso una busta.
Bố, con chỉ mượn bố một cái bao thư.
Martha Kent rivela così a Lois che Clark voleva sposarla e le consegna una busta, nella quale Lois trova un anello di fidanzamento con un bel solitario.
Martha đưa một phong bì cho Lane, trong đó có một chiếc nhẫn đính hôn từ Clark.
Manderò la fattura alla Pan Am e la detrarranno dalla prossima busta paga.
Họ sẽ trừ vào lương của cậu.
Allora, tutti avevano la loro busta con tutto il denaro e gli abbiamo detto che alla fine ci avrebbero dovuto restituire il denaro non guadagnato.
Vì vậy mỗi người đều có 1 phong bao tiền cho cuộc thí nghiệm chúng tôi nói với họ rằng đến lúc cuối, chúng tôi yêu cầu họ trả lại số tiền họ không làm ra.
Un punto di scambio, una busta di contanti e un bidone... metterci ogni volta su piste sbagliate...
Một túi tiền và một thùng rác, đánh lạc hướng ta ở mọi phía-
Al commissariato, i poliziotti le trovano addosso la busta che Charles aveva consegnato a Marc.
Ở sở cẩm, bọn cảnh sát tìm thấy trên người cô chiếc phong bì mà Charles đã giao cho Marc
Una sera un fratello ci consegnò una busta con su scritto “New York”.
Một buổi chiều nọ, một anh đưa tôi chiếc bao thư bên ngoài đề: “New York”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ busta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.