buy and sell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buy and sell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buy and sell trong Tiếng Anh.

Từ buy and sell trong Tiếng Anh có nghĩa là mua bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buy and sell

mua bán

verb

The marketplace was much more than a location for buying and selling; it was the city’s public square.
Đó không chỉ là nơi để mua bán mà còn là quảng trường của thành phố.

Xem thêm ví dụ

Buy and sell human lives.
Mua bán mạng sống của con người như thế.
The union does the buying and selling.
Công đoàn lo việc mua bán.
Tull went into the field of financing, buying and selling several tax and accounting offices.
Tull đã đi vào lĩnh vực tài chính, mua và bán một số văn phòng thuế và kế toán.
To buy and sell. Sell?
Nó phải có là một thời gian dài kể từ khi bạn đang ở trong một mối quan hệ.
Equation describes a firm that buys and sells on account.
Phương trình mô tả một công ty mua và bán trên tài khoản.
The Internet has revolutionized how companies buy and sell.
Internet đã cách mạng hóa cách các công ty mua và bán.
Carnegie received a small amount of income from the buying and selling of these animals.
Carnegie đã nhận được một số lượng nhỏ của thu nhập từ việc mua và bán của các loài động vật.
I got you and take for three fucker years buying and selling
Tao biết mày rồi và có # năm buôn bán rồi
Buying and selling are understood to be two sides of the same "coin" or transaction.
Mua và bán được hiểu là hai mặt của cùng một "đồng xu" hoặc giao dịch.
Still others prevent a woman from buying and selling.
Một người đàn bà bị những người khác cấm không cho mua bán.
Similarly, the stock exchange is a marketplace for those who buy and sell stocks.
Tương tự như thế, sở giao dịch chứng khoán là thị trường nơi người ta mua và bán chứng khoán.
People buy and sell their labor as people buy and sell goods and services.
Mọi người mua và bán sức lao động giống như cách họ mua hàng hóa và dịch vụ.
Buying and selling players in the transfer market, including loans.
Mua và bán các cầu thủ trên thị trường chuyển nhượng, thậm chí cho mượn.
The difference between the buying and selling price includes initial charge for entering the fund.
Sự khác biệt giữa giá mua và giá bán bao gồm phí ban đầu để vào quỹ.
Traders engage in buying and selling bonds, stocks, futures and shares in hedge funds.
Nhà giao dịch chứng khoán tham gia mua và bán trái phiếu, cổ phiếu, tương lai và cổ phiếu trong các quỹ phòng hộ.
Traders eventually saw the need for a more convenient commodity that could be used to buy and sell goods.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
Point-of-purchase displays: Used to create the urge of "impulse" buying and selling your product on the spot.
Trưng bày tại điểm bán hàng: Được sử dụng để tạo ra yêu cầu “thúc đẩy” mua và bán sản phẩm của bạn ngay tại chỗ.
Some may call it investing, but they don’t know anything about the company [whose stock] they are buying and selling.”
Một số người có thể nói là họ đầu tư, nhưng lại mua bán chứng khoán của công ty mà không biết gì về công ty đó cả”.
I could buy and sell you, something you should factor into your decision should you choose to make our disagreement public.
Tôi có thể mua bán cả các vị nhớ tính đến cả điều đó khi các vị đưa ra quyết định có nên công khai sự bất đồng giữa chúng ta hay không.
22 And they were exceedingly aindustrious, and they did buy and sell and btraffic one with another, that they might get gain.
22 Và họ hết sức siêng năng. Họ mua bán và giao dịch với nhau để kiếm lời.
A market maker has an inventory of stocks to buy and sell, and simultaneously offers to buy and sell the same stock.
Một nhà tạo lập thị trường có một kho các cổ phiếu để mua và bán, và đồng thời cũng đặt lệnh mua và bán chính các cổ phiếu này.
It's also good news if you want to browse for illegal pornography and if you want to buy and sell drugs with impunity.
Đó cũng là tin tốt nếu bạn muốn xem ảnh khiêu dâm bất hợp pháp và nếu bạn muốn mua bán ma túy mà không bị trừng phạt.
Business brokers, also called business transfer agents, or intermediaries, assist buyers and sellers of privately held businesses in the buying and selling process.
Các nhà môi giới doanh nghiệp, còn được gọi là đại lý chuyển nhượng doanh nghiệp, hoặc trung gian, hỗ trợ người mua và người bán của các doanh nghiệp tư nhân trong quá trình mua và bán.
An example is a stockbroker who buys and sells securities in a portfolio more frequently than is necessary, in order to generate commission fees.
Một ví dụ là một người môi giới chứng khoán mua và bán chứng khoán trong một danh mục đầu tư thường xuyên hơn mức cần thiết, để tạo ra phí hoa hồng.
As reported in Market Wizards and the press, Jones futures trading style and beliefs are as follows: Contrarian attempt to buy and sell turning points.
Như được báo cáo trong Market Wizards và báo chí, phong cách và niềm tin mua bán hợp đồng tương lai của Jones được tổng kết như sau: Nhà đầu tư trái ngược cố gắng mua và bán tại các điểm biến đổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buy and sell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.