buy time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buy time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buy time trong Tiếng Anh.

Từ buy time trong Tiếng Anh có nghĩa là câu giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buy time

câu giờ

verb (Purposefully cause a delay to something, in order to achieve something else)

He finds a personal connection and uses it to buy time.
Hắn tìm 1 liên kết cá nhân và dùng nó để câu giờ.

Xem thêm ví dụ

I'm trying to buy time.
Tôi chỉ muốn trì hoãn thêm thời gian.
We can buy time.
Chúng ta có thể mua thêm thời gian.
Sounds nice, but this can only buy time.
Nghe thì hay nhưng rất tốn thời gian.
This is a tactics to buy time
Đó chỉ là kế hoãn binh
Toral continued to negotiate, trying to buy time.
Toral tiếp tục đàm phán nhằm kéo dài thời gian.
I'm trying to buy time.
Tôi đang cố kéo thời gian
It was a way to buy time.
Đó là cách để trì hoãn thời gian.
Therefore, in order to buy time for their troops to withdraw at night, Milroy recommended a preemptive assault on the hill and Schenck, his superior officer, approved.
Vì vậy, để tranh thủ thời gian cho quân lính rút đi trong đêm, Milroy đã đề nghị cho mở một đòn tấn công phủ đầu lên đồi và cấp trên của ông là Schenck đã chấp nhận.
Yes, we must take the time —‘buy out the opportune time’— for personal study. —Ephesians 5:16.
Đúng vậy, chúng ta phải dành thì giờ—“lợi-dụng thì-giờ”—để học hỏi cá nhân.—Ê-phê-sô 5:16.
To buy time to complete the new defensive line and prepare for an offensive, Lee repeated the tactic of making a small number of troops seem more numerous than they really were.
Để có thêm thời gian hoàn thành phòng tuyến mới và chuẩn bị tấn công, Lee đã dùng lại chiến thuật nghi binh khiến cho một số lượng nhỏ quân lính trở nên có vẻ lớn mạnh hơn thực tế.
So violence interruptors hired from the same group, credibility, trust, access, just like the health workers in Somalia, but designed for a different category, and trained in persuasion, cooling people down, buying time, reframing.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
We need to buy some time.
Ta cần kéo dài thời gian.
Try to ‘buy out time’ from less important activities.
Hãy cố “lợi-dụng thì-giờ” lấy ra từ những hoạt động kém quan trọng hơn.
Buying Out Time for Reading and Study
Dành thì giờ cho việc đọc và học hỏi
Uh, that, uh, stumble was simply to buy me time.
Ờ, điều sai lầm này chỉ đơn giản làm mất thì giờ của tôi.
Buy Out’ Time at School
Lợi-dụng thì-giờ” ở trường
I'm just tryin'to buy some time, so I'm turning as many strong men and women as I can.
Chỉ là cố mua thêm chút thời gian, nên tao cố biến đổi càng nhiều người khỏe mạnh nhất mà ta có thể.
So buy out time spent watching television and use it for spiritual pursuits.
Dĩ nhiên, cố gắng để đạt mục tiêu cần phải có thời gian.
And may we buy out time for Bible study and meditation.
Và mong rằng chúng ta sẽ lợi dụng thì giờ để học hỏi và suy ngẫm về Kinh Thánh.
To buy us time.
Để kéo dài thời gian.
Anyone else know a safer way to buy more time?
Ai có cách nào an toàn hơn để có thể thêm thời gian không?
Ultron took you folks out of play to buy himself time.
Ultron loại mấy người khỏi cuộc chơi để câu giờ.
The same can be done to buy out time for meetings, personal study, and conventions.
Chúng ta cũng có thể làm như vậy cho các buổi họp, việc học hỏi cá nhân và những dịp đại hội.
Give practical suggestions on how he can buy out time from his schedule to prepare.
Hãy đưa ra các đề nghị thiết thực về cách sắp xếp thời gian để chuẩn bị bài.
It buys us time.
Chỉ cần đợi thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buy time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.