cadaverous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadaverous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadaverous trong Tiếng Anh.

Từ cadaverous trong Tiếng Anh có các nghĩa là trông như xác chết, tái nhợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadaverous

trông như xác chết

adjective

tái nhợt

adjective

Xem thêm ví dụ

But 20 years on, my patient, Surinder, is Asia's longest surviving cadaveric liver transplant to date.
20 năm đã qua bệnh nhân của tôi, chị Surinder, là bệnh nhân được ghép gan sống lâu nhất trên toàn châu Á cho đến nay.
I returned to Singapore and, in 1990, performed Asia's first successful cadaveric liver transplant procedure, but against all odds.
Tôi trở về Singapore và, vào năm 1990, thực hiện thành công, lần đầu tiên ở châu Á, một ca ghép gan từ gan hiến bởi một bệnh nhân đã qua đời bất chấp muôn trùng khó khăn.
More recently, tests carried out in vivo (through MRI) and ex vivo (through mechanical testing of various cadaveric tendon tissue) have shown that healthy tendons are highly anisotropic and exhibit a negative Poisson's ratio (auxetic) in some planes when stretched up to 2% along their length, i.e. within their normal range of motion.
Gần đây hơn, các xét nghiệm được thực hiện trong cơ thể (qua MRI) và ex vivo (thông qua thử nghiệm cơ học của các gân khác nhau) đã chỉ ra rằng gân khỏe mạnh có tính dị hướng cao và biểu hiện tỷ lệ Poisson âm (auxetic) trong một số mặt phẳng khi kéo dài đến 2 % dọc theo chiều dài của chúng, tức là trong phạm vi chuyển động bình thường của chúng.
Michael Atkinson of The Village Voice gave the film a positive review, saying "The variety of its cadaverous style is never less than inspired; never has the human skull's natural grin been redeployed so exhaustively for yuks."
Michael Atkinson của tờ The Village Voice cho bộ phim đánh giá tích cực và nói rằng "Sự đa dạng trong phong cách nhợt nhạt chưa bao giờ thôi truyền cảm hứng; chưa bao giờ nụ cười của những chiếc đầu lâu được đưa vào phim một cách chi tiết và tường tận như thế."
The most regular caller was the Comte Desmaisons, a thin, cadaverous man.
Người khách siêng năng nhất là bá tước Desmaisons, một người đàn ông cao lớn, gày xanh xao, còng lưng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadaverous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.