ghostly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ghostly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghostly trong Tiếng Anh.

Từ ghostly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma quỷ, như một bóng ma, tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ghostly

ma quỷ

adjective

như một bóng ma

adjective

tinh thần

noun

Xem thêm ví dụ

So the Bible shows that there is no ghostly spirit or immortal soul to perform cures or to terrify living ones.
Vậy Kinh-thánh cho thấy rằng chẳng có ma nào hay linh hồn bất tử nào mà chữa bệnh cho người sống hoặc làm họ kinh sợ được.
Ghostly, living in the shadows.
Như các hồn ma, sống ẩn trong bóng tối.
" Sort of ghostly, though. "
" Phân loại ma quái, mặc dù. "
Crewed by tormented and damned ghostly sailors, it is doomed forever to beat its way through the adjacent waters without ever succeeding in rounding the headland.
Do những thủy thủ bóng ma đau khổ và bị nguyền rủa điều khiển, nó phải chịu số phận bi đát vĩnh cửu là đi luẩn quẩn trong vùng nước mênh mông xung quanh đó mà không bao giờ có thể cập bờ vào vùng mũi đất.
Who' s there?GHOSTLY VOlCES: Richard
Ai đó? Richard
The title is a reference to the fantasmograph, a mid-Nineteenth Century variant of the magic lantern that projected ghostly images that floated across the walls.
Tiêu đề là một sự tham chiếu tới fantasmograph, một biến thể xuất hiện giữa thế kỷ 19 của đèn lồng ma thuật (en:magic lantern), dụng cụ trình chiếu các hình ảnh ma quái trải rộng trên các bức tường.
This, Tandy conjectured, was why he had seen a ghostly figure—it was, he believed, an optical illusion caused by his eyeballs resonating.
Tandy giả định rằng đây chính là lý do anh nhìn thấy ma—ông tin rằng đây là một ảo giác gây ra bởi sự cộng hưởng của mắt.
He arrives at the house and has a ghostly vision that he believes is a side effect of the drugs he has taken.
Ông đến nhà và có một tầm nhìn ma mà ông tin là một tác dụng phụ của các loại ma túy ông đã thực hiện.
"Winged Victory": A rugby team with 999 losses is cheered on by a ghostly girl .
Winged Victory: Một đội bóng bầu dục với thành tích vĩ đại thua 999 trận vẫn có một cổ động viên trung thành.
Being a divine, a ghostly confessor, A sin- absolver, and my friend profess'd,
Là một Thiên Chúa, một cha giải tội ma quái, một tội lỗi absolver, và profess'd người bạn của tôi,
He was a ghostly boy who roamed a mountain but whenever he was seen by humans, he looked like a walking pile of mushrooms.
Cậu là một cậu bé thuộc về những con quỷ đi lang thang quanh ngọn núi, nhưng khi nào cậu được nhìn thấy bởi con người, cậu đều trông như một đống nấm biết đi.
Even today, hundreds of villagers on Tanna Island still pray to John Frum —“a ghostly American messiah” who, they claim, will one day return, bringing them an abundance of rich cargo.
Cho đến ngày nay, hàng trăm dân làng trên đảo Tanna vẫn còn cầu nguyện với John Frum. Họ xem ông là “bóng ma đấng cứu thế người Mỹ”, và mong chờ một ngày nào đó ông sẽ trở về, mang theo vô số “cargo” đem lại sự thịnh vượng cho họ.
Manohla Dargis compared Eastwood's presence on film to Dirty Harry and the Man with No Name, stating, "Dirty Harry is back, in a way, in Gran Torino, not as a character but as a ghostly presence.
Manohla Dargis của tờ Times so sánh sự hiện diện của Eastwood trong bộ phim với những phim Dirty Harry và The Man with No Name, nói rằng, "Dirty Harry đã trở lại, trong một cách nào đó, trong Gran Torino, không phải là một nhân vật nhưng mà một sự hiện diện ma ảo.
The souls of the dead were thought to return to their homes, and families would put out food and drink for their ghostly visitors in hopes of appeasing them.
Người ta nghĩ rằng linh hồn người chết sẽ về thăm nhà, và gia đình phải đem thức ăn, nước uống cho những linh hồn ấy với hy vọng các linh hồn để cho họ được yên ổn.
2002: Ghost Ship is about the Antonia Graza, an Italian ocean liner lost at sea 40 years earlier, and now boarded by a salvage crew who soon encounter the ghostly apparitions of murdered passengers.
Năm 2002: Tàu Ma nói về Antonia Graza là một tàu du lịch đại dương của Ý bị mất tích trên biển 40 năm trước, và hiện tại một nhóm thủy thủ đoàn cứu hộ bước lên tàu, những người này sớm gặp phải những hiện tượng ma quái của các hành khách bị giết.
JULlET Good- even to my ghostly confessor.
Juliet Good- ngay cả với cha giải tội ma quái của tôi.
Hence will I to my ghostly father's cell,
Do đó tôi sẽ vào tế bào của người cha ma quái của tôi,
Jack wanders into the hotel's Gold Room and meets a ghostly bartender named Lloyd.
Jack đi vòng quanh khách sạn và đến phòng Gold Room và gặp con ma bartender tên Lloyd (Joe Turkel).
The electron has become the salmon of electricity, swimming upstream in a ghostly river of conventional current.
Các điện tử ( electron ) trở thành những chú cá hồi của dòng điện, bơi ngược dòng trên dòng sông chết chóc của dòng điện qui ước.
This stems from early beliefs that they were ghostly objects.
Điều này nảy sinh từ những niềm tin thời xưa cho rằng các sao chổibóng ma.
Radford explains, "it's more fun to imagine the distant glimmer is a ghostly railroad brakeman's phantom lantern than the headlights of a 2005 Honda Civic".
Radford giải thích, "thật thú vị khi tưởng tượng ra ánh sáng xa xôi là đèn lồng ma quái của một chiếc xe ngựa ma quái hơn đèn pha của Honda Civic 2005".
There are different beliefs as far as what the ghostly light could be, such as swamp gas and similar natural occurrences.
Có những niềm tin khác nhau về ánh sáng ma quái, chẳng hạn như khí đầm lầy và những sự kiện tự nhiên tương tự.
He also played the role of "Nicky" in Mostly Ghostly and played Stevie Dewberry in the film Because of Winn-Dixie.
Anh cũng thủ vai "Nicky" trong Mostly Ghostly: Who Let the Ghosts Out? và thủ vai Stevie Dewberry trong phim Because of Winn-Dixie.
ROMEO With Rosaline, my ghostly father? no; I have forgot that name, and that name's woe.
ROMEO Với Rosaline, cha ma quái của tôi? không, tôi đã quên rằng, tên, và đó là tên khốn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghostly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.