ghastly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ghastly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghastly trong Tiếng Anh.

Từ ghastly trong Tiếng Anh có các nghĩa là rùng rợn, ghê khiếp, tái mét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ghastly

rùng rợn

adjectiveadverb

ghê khiếp

adjective

tái mét

adjective

A visit from my useless grandson and his ghastly little theater friend.
Chuyến viếng thăm của đứa cháu vô dụng và thằng bạn nhà hát tái mét của nó.

Xem thêm ví dụ

The north is ghastly.
Nơi đó ghê sợ lắm.
Bolaji Idowu, professor of religious studies at Ibadan University, Nigeria: “Priestcraft with all its . . . ghastly forms of inhumanity perpetrated in the name of Deity —these have been a constant embarrassment to religion . . .
Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo...
If not, the consequences are too ghastly to discuss.
Nếu không, hậu quả... sẽ thật khủng khiếp khó mà bàn luận.
Hitler had boasted about his ‘Thousand-Year Reich’ but had only ruled for 12 [years]—and with what a ghastly outcome!
Hitler đã khoác lác khoe khoang về ‘Đế Quốc Một Ngàn Năm’ của ông nhưng rốt cuộc chỉ cai trị được có 12 [năm]—và với hậu quả khủng khiếp biết bao!
It's ghastly.
Rất kinh khủng.
Or even worse, some kind of ghastly death-by-Powerpoint thing with WowCharts and all kinds of, you know, God knows, whatever.
Hay thậm chí tệ hơn, mấy thứ Powerpoint ghê gớm với WowCharts (Biểu đồ) và mọi thể loại mà bạn biết, Chúa biết, sao cũng được.
living heads were hanging on either side of him like ghastly trophies at his saddle - bow, still apparently as firmly fastened as ever, and he was endeavoring with feeble struggles, being without feelers and with only the remnant of a leg, and I know not how many other wounds, to divest himself of them; which at length, after half an hour more, he accomplished.
Thủ trưởng sống đã được treo ở hai bên của anh ta thích danh hiệu khủng khiếp tại cung yên của mình, vẫn có vẻ như vững chắc gắn chặt bao giờ hết, và ông đã nỗ lực với cuộc đấu tranh yếu ớt, mà không cần thăm dò và chỉ còn sót lại của một chân, và tôi không biết bao nhiêu vết thương, để gạt bỏ bản thân của họ; chiều dài, sau nửa giờ hơn, ông thực hiện.
(Romans 13:1) Motorists who abide by this counsel reduce the risk of having an accident, with its often ghastly consequences.
(Rô-ma 13:1) Những người lái xe tuân theo lời khuyên này giảm được nguy cơ gặp tai nạn, thường là với hậu quả khôn lường.
His goggling spectacles and ghastly bandaged face under the penthouse of his hat, came with a disagreeable suddenness out of the darkness upon one or two home - going labourers, and Teddy Henfrey, tumbling out of the " Scarlet Coat " one night, at half- past nine, was scared shamefully by the stranger's skull- like head ( he was walking hat in hand ) lit by the sudden light of the opened inn door.
Kính đeo mắt của ông goggling và đối mặt với băng khủng khiếp dưới penthouse của mình mũ, đi kèm với một đột ngột khó chịu ra khỏi bóng tối khi một hoặc hai nhà đi lao động, và Teddy Henfrey, nhào lộn " Coat Scarlet " một đêm, tại một nửa trong quá khứ chín, đã sợ hãi shamefully đầu hộp sọ của người lạ mặt ( ông đang đi chiếc mũ trong tay ) sáng ánh sáng đột ngột của cửa quán trọ mở.
It is said he keeps a kind of ghastly museum in his dungeon.
Người ta nói ông có một bảo tàng trong ngục.
I pull that trigger in violence again, I'm gonna die a ghastly death, Billy.
Tôi mà giết người một lần nữa thì tôi sẽ chết một cách khủng khiếp, Billy.
* What had led them to this ghastly mass murder and suicide?
* Điều gì đã khiến họ đi đến chỗ tàn sát và tự sát tập thể kinh khiếp này?
It's ghastly, I know.
ghê rợn đấy, anh biết.
"""Uncle,"" said young Maurice, with a yawn, ""I think these things are simply ghastly."
- Thưa chú, - chàng trẻ Maurice vừa nói vừa ngáp, cháu thấy những cái trò kia thật là bẩn.
What a privilege it will be to live on a cleansed earth that is free of pollution, famine, crime, sickness, suffering, and the ghastly prospect of nuclear conflict!
Thật là một đặc ân được sống trên một trái đất sạch sẽ, không bị ô nhiễm, không có đói kém, tội ác, bệnh tật, đau khổ, không còn bị đe dọa bởi viễn tượng kinh hoàng của một trận chiến hạch tâm!
The results have been tragic —the breakdown of family life, leaving children without guidance; the wholesale pursuit of materialism, ending in emptiness and frustration; the senseless crime and violence, claiming countless victims; the ethnic strife and wars, taking a ghastly toll in human lives; the rampant immorality, fueling an epidemic of sexually transmitted diseases.
Hậu quả thật tàn khốc—gia đình đổ vỡ, con cái không được ai hướng dẫn; ham mê theo đuổi vật chất cuối cùng dẫn đến sự trống rỗng và chán chường; tội ác và bạo lực vô lương tâm, giết hại không biết bao nhiêu nạn nhân; các cuộc xung đột và chiến tranh chủng tộc, tàn sát rất nhiều mạng người; sự vô luân lan tràn, gây ra bệnh dịch truyền nhiễm qua đường sinh dục.
Indeed, the course of human history has been described as a “march of folly,” a series of ghastly blunders and crises, many of which could have been prevented if mankind had only been willing to learn from past mistakes.
Thật vậy, dòng lịch sử con người được tả như là một “chuỗi dài đầy chuyện điên rồ”, hết lỗi lầm bi thảm này đến khủng hoảng tệ hại kia. Loài người đã có thể tránh được nếu như họ chịu học từ những thất bại trong quá khứ.
Eating the flesh of an enemy is ghastly.
Ăn thịt kẻ thù là một hành động dã man.
This ghastly force set free when the Mark was removed.
Sức mạnh khủng khiếp này được tự do khi Dấu Ấn bị bỏ đi mà.
All of Lutz will be dressed in black, except her own ghastly, deceitful children whom she loathed and couldn't bear to kiss hello.
Tất cả người ở Lutz sẽ mặc đồ đen, ngoại trừ những đứa con quỷ quyệt của bà ấy, kẻ mà bà ấy ghét đến mức không muốn hôn tạm biệt.
A ghastly light from the street lamp lay in a long shaft from one window to the door.
Một vệt sáng lờ mờ từ bóng đèn đường chiếu qua cửa sổ đập vào chiếc cửa ra vào.
Humans have such ghastly taste.
Con người thật đáng kinh tởm
Zealand head -- a ghastly thing enough -- and crammed it down into the bag.
Zealand đầu - một điều khủng khiếp đủ và nhét nó vào túi.
Even after an armed conflict has ceased, millions go on suffering from the ghastly wounds of war.
Dù một cuộc xung đột vũ trang đã ngừng, hàng triệu người vẫn tiếp tục đau khổ vì những vết thương chiến tranh kinh tởm đã gây ra.
Can you imagine how ghastly it is for everyone... to see you mooning around after that simpering, doe-eyed ex-housewife, taking advantage of her loneliness?
Anh có thể hình dung xem nó kinh khủng thế nào với mọi người khi thấy anh lang thang sau lưng bà nội trợ mắt tròn xoe, điệu đà đó lợi dụng sự cô đơn của bà ấy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghastly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.