calore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calore trong Tiếng Ý.

Từ calore trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơi nóng, nhiệt, sức nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calore

hơi nóng

noun

Non si tratta di calore e sostanze chimiche, Nero.
Không phải về hơi nóng và hóa chất đâu, anh Đen ạ.

nhiệt

adjective noun

Potete scaricare qui il manuale di istruzioni per lo scambiatore di calore.
Bạn có thể tải hướng dẫn sử dụng của bộ trao đổi nhiệt tại đây.

sức nóng

noun

Beh, tesoro, se non riesci a sopportare il calore... vai via dall'inferno.
Con yêu, nếu con không thể chịu nổi sức nóng, thì biến khỏi địa ngục đi.

Xem thêm ví dụ

Hai mai visto una cagna in calore?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
Servono 10 calorie per produrre ogni caloria di cibo che consumiamo in Occidente.
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
Il calore e il sentimento, come pure l’entusiasmo, dipendono in larga misura da ciò che dovete dire.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
Ne riparleremo nello Studio 11, “Calore e sentimento”.
Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
(Luca 8:42b-48) Il calore che Gesù manifestò in quelle occasioni ci commuove ancora oggi.
(Lu 8:42b-48) Tình cảm nồng hậu mà Chúa Giê-su biểu lộ vào những dịp đó làm chúng ta cảm động cho đến ngày nay.
Eppure il calore e la luce che riceviamo sono un dono gratuito di Dio.
Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không.
Quando le controllo nel mio laboratorio questa mappa-calore mostra tutto quello che è incomprensibile.
Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu.
È un rimescolamento molto turbolento, perché muovendosi sopra quei grandi monti sottomarini CO2 e calore si scambiano con l'atmosfera, fuori e dentro.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Il capo supremo, aprendo il villaggio, dimostrò di avere lo stesso cuore della vedova — un cuore che si addolcisce dinanzi alla luce e al calore della verità.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
le mie ossa bruciano per il calore.
Xương bị đốt cháy bởi vì sức nóng.
Qui abbiamo reinventato la mashrabiya, un archetipo di architettura araba antica, e abbiamo creato uno schermo in cui ogni fessura è diversa da tutte le altre per dare forma alla luce e al calore che vi si muovono attraverso.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
Il calore che mi trasmisero i Testimoni era proprio ciò che desideravo tanto.
Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát.
I petali seguono la luce ed il motore ne riceve i raggi concentrati, per assorbirne il calore e trasformarlo in elettricità.
Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng
Quante godono il calore di reciproche espressioni di benignità, gratitudine e generosità?
Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau?
I genitori di Tia, una bambina che ha un ritardo dello sviluppo, descrivono così i loro sentimenti: “Ha riempito la nostra vita di amore, calore, affetto, baci e abbracci”.
Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”.
Continuo a sentire il calore di quell'incendio sul mio viso.
Đến giờ tôi còn cảm nhận được sức nóng từ đám cháy ấy trên mặt mình.
E sviluppammo alcune tecniche per immergerci dentro e sotto quell'iceberg, posizionando, per esempio, delle placche riscaldate sui reni, operate da una batteria portatile, in modo che il sangue, scorrendo nei reni, ricevesse un incremento di calore prima di rifluire nell'organismo.
Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu.
Anche se riuscissimo a sopportare il calore i granelli di polvere nell'aria ci causerebbero milioni di micro-tagli.
Ngay cả khi bằng cách nào đó chúng ta có thể chống lại nhiệt, cát và bụi bẩn trong không khí vẫn sẽ cào rách chúng ta với hàng triệu vết cắt nhỏ tất cả xảy ra cùng một lúc.
Siamo i vicini, portiamo bombe da diecimila calorie!
Hàng xóm đem ít đồ ngọt đây.
Calore e sincerità
Nồng ấm và chân thành
Questa conversione lunga una vita richiede ovviamente costante nutrimento da parte nostra per evitare di appassire, come descritto da Alma: “Ma se trascurate l’albero e non vi date pensiero per il suo nutrimento, ecco, non metterà nessuna radice, e quando viene il calore del sole e lo secca, avvizzisce” (Alma 32:38).
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38).
Per capire meglio come si fa a produrre energia elettrica dal calore della terra, Svegliatevi!
Để tìm hiểu thêm về cách sản xuất điện từ sức nóng của trái đất, Tỉnh Thức!
Si tratta di un’enorme riserva di calore: la cosiddetta energia geotermica.
Đúng hơn, đó là một kho vĩ đại chứa sức nóng gọi là năng lượng địa nhiệt.
19 anni fa, un bambino fu lasciato solo in quella casa durante un'ondata di calore.
Vào mùa hè, 19 năm trước Có phát hiện xác của một đứa trẻ trong nhà đó
12 Calore ed empatia
12 Nồng ấm và đồng cảm

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.