diffondere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diffondere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diffondere trong Tiếng Ý.
Từ diffondere trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuếch tán, phát thanh, phổ biến, truyền bá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diffondere
khuếch tánverb Ho visto una minuscola anomalia diffusa nelle onde cerebrali. Tôi thấy một sự bất bình thường rất nhỏ, khuếch tán trong sóng não. |
phát thanhverb |
phổ biếnverb L'agricoltura è ancora oggi il lavoro più diffuso a livello mondiale. Nông nghiệp vẫn là nghề nghiệp phổ biến nhất thế giới. |
truyền báverb Ed è quella l'essenza del nuovo modo di diffondere le idee. Và đó chính là bản chất của sự truyền bá ý tưởng. |
Xem thêm ví dụ
E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Saremo più disposti a perdonare e a diffondere felicità a chi ci sta attorno. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
La domanda sempre più pressante di oggi è chiara: state al fianco dei dirigenti della Chiesa in un mondo sempre più oscuro in modo che possiate diffondere la Luce di Cristo? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
L’ANNUARIO del 1992 spiegava: “Gray Smith e il suo fratello maggiore Frank, due coraggiosi ministri pionieri di Città del Capo, partirono alla volta dell’Africa Orientale Britannica per esplorare le possibilità di diffondere la buona notizia. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
La lezione fu pubblicata come L'existentialisme est un humanisme («L'esistenzialismo è un umanismo»), un piccolo libro che contribuì molto a diffondere il suo pensiero esistenzialista. Bài giảng sau đó đã được xuất bản với tên Thuyết hiện sinh là một thuyết nhân bản (L'existentialisme est un humanisme), một cuốn sách ngắn đóng vài trò quan trọng trong việc phổ biến tư tưởng hiện sinh. |
Prima di mandare quel messaggio o quell’e-mail, però, chiediti: “Sono sicuro che l’informazione che sto per diffondere sia vera? Nhưng trước khi gửi tin nhắn hoặc thư điện tử, hãy tự hỏi: “Thông tin mà mình sắp gửi có đúng sự thật không? |
“I testimoni di Geova hanno il diritto costituzionale non solo di credere e di adorare il loro Dio”, disse nell’arringa conclusiva, “ma anche di diffondere la loro fede di porta in porta, nelle piazze e per le strade, anche con la distribuzione gratuita della loro letteratura, se lo desiderano”. Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
Vogliono parlare agli appassionati, e forse si diffonderà. Họ muốn nói chuyện với những ai quan tâm và nó sẽ được lan truyền đi. |
Aiutateci a diffondere la nostra storia. hãy giúp chúng tôi lan truyền câu chuyện này |
Altre complicazioni, secondo la sede degli impianti, possono essere la formazione di aderenze, emorragia o blocco intestinale, disfunzioni vescicali e rottura degli impianti, che può diffondere la malattia in altre sedi. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
7 Dato che il seme che viene seminato è “la parola del regno”, portare frutto significa diffondere tale parola, dichiararla ad altri. 7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19). |
La parabola del granel di senapa insegna che la Chiesa, il regno di Dio stabilito negli ultimi giorni, si diffonderà su tutta la terra. Câu chuyện ngụ ngôn về hột cái dạy rằng Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế mà được thiết lập trong những ngày sau cùng sẽ lan tràn khắp thế gian. |
Diffondere in tutto il mondo la conoscenza biblica che stavano acquistando era senza dubbio un’impresa colossale. Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc vô cùng to lớn. |
Finché Wonder non si mise a riflettere su come diffondere l'idea del pane a fette, nessuno lo voleva. Và lý do là trước khi Wonder đến và tìm ra cách truyền bá ý tưởng bánh mì cắt lát, không ai muốn nó. |
Durante tutto il resto del 1095 e del 1096, Urbano fece diffondere il messaggio in tutta la Francia ed esortò i suoi vescovi e legati a predicare nelle proprie diocesi anche in Germania e in Italia. Trong thời gian còn lại của năm 1095 và vào năm 1096, Urban cho thông tin trên toàn nước Pháp và thúc giục các Giám mục và các đại diện của mình thuyết giảng trong giáo phận của họ ở những nơi khác tại Pháp, Đức và Italia. |
La TV e i Mass Media hanno reso molto semplice diffondere le idee in un certo modo. TV và các phương tiện truyền thông truyền bá ý tưởng rất dễ dàng bằng một cách nhất định. |
“Nei consigli dell’eternità, molto tempo prima che fossero gettate le basi della creazione della terra, fu decretato che egli, Joseph Smith, fosse l’uomo dell’ultima dispensazione di questo mondo a diffondere la parola di Dio fra le genti, a ricevere la pienezza delle chiavi e del potere del Sacerdozio del Figlio di Dio. “Trong những ý định vĩnh cửu, từ lâu trước khi sáng thế, Joseph Smith đã được quy định là một người trong gian kỳ sau cùng của thế gian này sẽ phổ biến lời của Thượng Đế cho con người, và nhận được chìa khóa cùng quyền năng trọn vẹn của Chức Tư Tế của Vị Nam Tử của Thượng Đế. |
diffondere gli stili del Sud nel Nord. Vốn dĩ ta vẫn muốn làm thêm một việc nữa đó là muốn truyền bá Nam quyền ở phía Bắc. |
Come venne usata la radio per diffondere la buona notizia? Radio đã được dùng như thế nào để mang tin mừng đến với người ta? |
Inoltre potete fare la vostra parte per diffondere il più possibile questi preziosi periodici. Bạn cũng có thể tham gia phân phát những tạp chí quí giá này càng nhiều càng tốt. |
Così, per alcune di voi, il 33 per cento mancante è un'idea da mettere in atto, e spero che tutti voi, lo vedrete come un'idea che vale la pena diffondere per aiutare le organizzazioni ad essere più efficaci, per aiutare le donne a far carriera, e per contribuire a colmare il divario di genere ai vertici. Dành cho vài trong số các bạn, 33% còn thiếu là một gợi ý để thay đổi hành động và tôi hi vọng rằng tất cả các bạn, sẽ thấy đó là một ý tưởng đáng để nhân rộng giúp các tổ chức ngày càng hiệu quả, giúp phụ nữ tạo bước nhảy vọt trong sự nghiệp và giúp rút ngắn khoảng cách giới ở các vị trí lãnh đạo |
La gente, i volontari e anche le aziende che stanno traducendo materiale in lingue Asiatiche come il Cinese, il Giapponese e il Thai, per diffondere ulteriormente la conoscenza. Mọi người, tình nguyện viên và kể cả những công ty dịch những tài liệu này sang những ngôn ngữ Châu Á như là tiếng Trung Quốc, Nhật Bản hay Thái Lan, để mang tri thức xa hơn nữa. |
1 Per diffondere la buona notizia i servitori di Geova usano da molto tempo volantini dal contenuto biblico. 1 Từ lâu, các tờ chuyên đề giải thích Kinh Thánh đã được dân Đức Chúa Trời dùng để rao truyền tin mừng. |
Benché egli un tempo, secondo le sue stesse parole, avesse perseguitato e devastato la chiesa di Dio, dopo aver abbracciato la fede, fu infaticabile nel diffondere la gloriosa novella; e, come un soldato fedele, quando fu chiamato a dare la vita per la causa che aveva sposato, egli la dette, come dice, con la certezza di una corona eterna. Mặc dù có lần ông đã, theo như chính lời nói của ông, ngược đãi bắt bớ và phá tán Giáo Hội của Thượng Đế, tuy nhiên, sau khi chấp nhận đức tin, những nỗ lực của ông đã không ngừng rao giảng tin lành vinh quang: và giống như một người lính trung tín, khi được kêu gọi để hy sinh mạng sống của mình vì chính nghĩa mà ông đã hỗ trợ, thì ông đã chịu hy sinh mạng sống của mình, như ông nói, với một sự tin chắc về một mão triều thiên vĩnh cửu. |
la verità è che è stata la rivoluzione del mercato a diffondere il messaggio: Mặc dù nhiều người cánh tả cố gắng ghét bỏ nó, sự thật là cách mạng thị trường đã gửi đến thông điệp: |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diffondere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới diffondere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.