caldo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caldo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caldo trong Tiếng Ý.

Từ caldo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nóng, ấm, nồng nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caldo

nóng

adjective

Non posso bere o mangiare delle cose molto calde.
Tôi không thể ăn hay uống những thức ăn rất nóng.

ấm

adjective

Mantiene il pianeta caldo, in mancanza della luce solare.
Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.

nồng nhiệt

adjective

Dirigete i vostri parabrezza alla volta celeste... e date un caldo benvenuto al nostro ospite d'eccezione.
Hãy bật kính chắn gió trên hàng ghế thiên đường, và chào đón nồng nhiệt với khách mời đặc biệt của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

IPA Non mi piace il [clima] caldo, però a Cecilia sì. non mi pjạʧe il [klịma] kạldo, perɔ̣ a ʧeʧịlja sị.
t ̪ooj ɗaʔá sɐʔɐ́n saa̖ŋ ɗii ɲɯɯŋ (...) t ̪hii ̖ ʨɯɯə . 192 1786 EN IPA EN I don't like hot weather, but Cecilia does.
In questa immagine il bianco è gesso, e questo gesso è stato depositato in un oceano caldo.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
E fa caldo.
Và nơi đó rất nóng.
E il più caldo di tutti, fu il
Và năm nóng nhất là
Oggi fa di nuovo caldo.
Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy.
In seguito Tertulliano scrisse: “E dove mettete tutti quelli che durante uno spettacolo gladiatorio corrono a bere ingordamente, per curarsi il morbo comiziale [l’epilessia], il sangue ancor caldo sgorgante dalla strozza dei delinquenti sgozzati nell’arena?”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Qualcosa di caldo.
Thứ gì đó nóng chút.
Madonna Capuleti Sei troppo caldo.
Lady Capulet Bạn đang quá nóng.
Qui fa caldo.
Ở đây nóng.
l'aria si sposta verso l'alto, dove è caldo, e altra aria prende il suo posto.
Không chỉ có vậy, nhờ có sự đối lưu, không khí bị đẩy lên ở nơi nóng bức, không khí bị hút vào.
Un disco diventato famoso era intitolato “L’inferno è caldo?”
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
Mantiene il pianeta caldo, in mancanza della luce solare.
Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.
Improvvisamente il mondo intero—o almeno il nostro mondo—divenne caldo, amorevole e gioioso, un luogo santo.
Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện.
C'era un monastero, e i monaci mi diedero un bel posto caldo dove dormire, un po'di... zuppa, e un po'di vin brule'.
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
Nei suoi viaggi missionari l’apostolo Paolo dovette fare i conti col caldo e col freddo, con la fame e con la sete, con notti insonni, con pericoli vari e con persecuzione violenta.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
* Proprio come caldo e freddo, asciutto e bagnato, luce e oscurità sono in antitesi tra loro, così la morte è il contrario della vita.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
Marta guardava e sembrava caldo.
Martha nhìn chằm chằm và nhìn nóng.
Il cadavere di re Robert era ancora caldo quando Lord Eddard ha iniziato a complottare per rubare il legittimo trono di Joffrey.
Xác Hoàng Đế Robert vẫn còn ấm mà ngài Eddard đã âm mưu cướp đoạt ngôi hoàng đế của Joffrey.
II 15 Maggio, nella giungla di Nullo, in un caldo selvaggio, dove tutto era brullo, mentre nell'acqua gioiva, apprezzando la giungla piacevole,
Vào ngày 15 của tháng Năm, trong khu rừng của miền Nool, trong cái oi bức của ban trưa, trong sự mát mẻ của nước hồ, anh voi đang tận hưởng một trong những lạc thú của rừng già.
Cominciamo da ieri mattina, il momento piu caldo.
Bắt đầu từ sáng ngày hôm qua, đó là bước đệm.
Nel caldo deserto del peccato, dove sentinelle di granito sorgevano come torri di morti viventi a indicargli il cammino.
Vào trong vùng sa mạc nóng cháy của tội ác, nơi những tên lính canh granite đứng sừng sửng như những ngọn tháp của thần chết chặn đường ông.
Seppellii il viso nel suo petto caldo e scoppiai a piangere.
Tôi vùi mặt vào hơi ấm ngực ông và khóc.
Qui dentro fa molto caldo con le finestre chiuse... e c'è troppo rumore se le teniamo aperte.
Ở trên này rất nóng nếu đóng cửa nhưng nếu mở ra thì sẽ rất ồn
Spesso agli ospiti viene servito tè caldo con l’aggiunta di latte e un pizzico di sale.
Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối.
È un piattino caldo?
Nó có phải là một cái đĩa nhỏ không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caldo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.