camomilla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camomilla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camomilla trong Tiếng Ý.

Từ camomilla trong Tiếng Ý có nghĩa là Cúc La Mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camomilla

Cúc La Mã

noun

Xem thêm ví dụ

Camomilla.
trà hoa cúc.
Camomilla.
Chamomile.
Stò applicando un'inpacco di menta, camomilla e argilla per sigillare la ferita.
Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương.
'E aceto che li rende aspro - e camomilla che li rende amaro - e - e zucchero d'orzo e cose del genere che fanno bambini dolce- temperato.
'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em.
Potete decidere qual è il vostro stato mentale: o scegliete il té con la caffeina, oppure la camomilla.
Các bạn có thể tự quyết định, những gì diễn ra trong đầu các bạn sẽ là: Được thôi, tôi sẽ chọn cốc trà có caffein, tôi sẽ chọn cốc trà hoa cúc.
Posso fare un massaggio ai piedi pazzesco con una mano e con l'altra mettere in infusione una camomilla fantastica, ti farei piangere.
Tôi có thể làm kiểu chà chân chết người bằng một tay và ủ một lọ hoa chamomile có thể khiến cậu nhỏ lệ đấy. Chết cha
Klaus, prendi della camomilla dalla dispensa.
Klaus, lấy hoa cúc từ phòng ăn.
Forse ti serve una camomilla.
Có lẽ cậu cần một chút trà hoa cúc.
Per la mia gola forse dovrei prendere anche della camomilla.
Có lẽ con cũng phải kiếm cái tăng âm cho cổ họng của con.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camomilla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.