camminare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camminare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camminare trong Tiếng Ý.
Từ camminare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi bộ, bước, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camminare
đi bộverb Prima o poi potrai camminare, con il bastone. Nói chung là, anh có thể đi bộ được, với cây nạng. |
bướcnoun I leader forti non camminano a testa bassa. Những nhà lãnh đạo vĩ đại không bao giờ lùi bước. |
chạyverb Ha camminato a nord ed è venuta da noi a chiedere rifugio. Cô ấy chạy về phương bắc và đến tìm chỗ trú ẩn nơi bọn ta. |
Xem thêm ví dụ
Di sicuro questi piedi sono progettati per camminare unicamente su pavimentazioni e strade assolutamente perfette. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Michea, contemporaneo di Isaia, dichiara: “Che cosa richiede da te Geova, se non di esercitare la giustizia e di amare la benignità e di essere modesto nel camminare col tuo Dio?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
* Insegnate ai vostri figli a camminare nella verità e nella sobrietà, Mos. 4:14–15. * Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. |
Sono venuto a camminare. Đi bộ trong rừng. |
Allora dovrò camminare senza. Vậy thì tôi sẽ đi chân không. |
+ 6 L’amore significa questo: continuare a camminare secondo i suoi comandamenti. + 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài. |
Iniziarono a camminare insieme tra i tavoli coperti dai tessuti pronunciando con calma queste parole: “Connor, se riesci a sentire la mia voce, di’: ‘Sono qui’”. Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Immaginate di camminare lungo una strada ovunque in America quando un signore giapponese si avvicina e vi chiede: Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
(Ebrei 6:1-3) Mediante la parola, l’esempio e l’aiuto pratico nel ministero, potete assistere alcuni di loro affinché rivestano la nuova personalità e ‘continuino a camminare nella verità’. Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). |
Grazie a Dante, si chiama così, posso camminare più veloce e più sicuro. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
E la cosa che più mi ha colpita, che mi ha spezzato il cuore, è stato camminare lungo la strada principale di Sarajevo, in cui la mia amica Aida vide il carro armato arrivare 20 anni fa, e in quella strada c'erano più di 12 000 sedie rosse, vuote, e ognuna rappresentava una persona morta durante l'assedio, solo a Sarajevo, non in tutta la Bosnia, e si stendeva lungo gran parte della città, e la cosa più triste erano quelle sedie minuscole per i bambini. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Come possono alcuni di questi racconti aiutarci a camminare con coraggio nelle vie di Geova? Những lời tường thuật này có thể giúp chúng ta can đảm bước đi trong đường lối của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
(Efesini 5:15) Studiando la Bibbia e meditando su ciò che apprendiamo possiamo ‘continuare a camminare nella verità’. (Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”. |
Ma non era stato inventato nulla che mi permettesse di camminare, fino ad oggi. Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ. |
14 Per continuare a camminare ordinatamente e fare progresso è indispensabile partecipare regolarmente al servizio di campo. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Parlando del suo popolo Israele, o Efraim, una volta disse: “Insegnai a Efraim a camminare, prendendoli sulle mie braccia . . . Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó... |
Non riesco a camminare. Muội đi không nổi. |
Tutti quelli che amano Geova desiderano ovviamente camminare nel suo nome e fare quello che egli richiede da noi. Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài. |
L'altra ragione per la quale non indosso scarpe è che devo essere libera, nel caso in cui sentissi la necessità, di entrare nei piedi di qualcuno, e camminare per davvero nelle scarpe di qualcun altro. Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật. |
Colui che faceva andare il Suo bel braccio alla destra di Mosè; Colui che divideva le acque d’innanzi a loro per farsi un nome di durata indefinita; Colui che li fece camminare attraverso le ondeggianti acque così che, come un cavallo nel deserto, non inciamparono? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Attraversare il fiume, girarci intorno dall'autostrada, camminare lungo la via e trovartelo lì. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
Ero cieca, non potevo né parlare né camminare. Tôi bị mù, tôi không thể nói, và tôi không thể đi. |
3, 4. (a) Perché quella del camminare con Dio è una bella immagine? 3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời? |
8 Geova insegna ai suoi servitori “la buona via nella quale devono camminare”. 8 Đức Giê-hô-va dạy dân ngài “con đường thiện mà họ phải đi” (I Các Vua 8:36). |
Così finivo per camminare così. Và thế là tôi đi bộ như thế này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camminare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới camminare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.