camion trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camion trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camion trong Tiếng Ý.

Từ camion trong Tiếng Ý có nghĩa là xe tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camion

xe tải

noun

O e'perche'ti serve un camion, oppure ne guidi gia'uno.
Một là anh cần một cái xe tải, Hai là anh là tài xế xe tải.

Xem thêm ví dụ

Tornate al camion.
Quay lại xe đi.
lui non riesce a vedere quel camion, quindi si tratterà di spostare quello blu, che è quello che sta più in alto secondo la sua prospettiva.
" Oh, anh ta không thể thấy chiếc xe đó, thế có nghĩa là anh ta muốn mình di chuyển chiếc màu xanh, " là chiếc nằm bên trên từ góc nhìn của anh ấy.
Fui ammanettato e bendato e insieme a diversi altri caricato su un camion.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Guardate queste porte per garage che vengono portate con i camion da San Diego per diventare le nuove coperture delle case di emergenza in molti di questi sobborghi che circondano i confini di Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Dobbiamo fermare quel camion.
Chúng ta phải dừng cái xe đó lại.
C'è una terza persona, un colonnello americano nel camion che lei ha fatto allontanare.
Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
Non lo so chi ha nascosto le armi sul camion.
Ai đó đã để những vũ khí đó lên xe.
Poi è arrivato il camion dei traslochi.
Rồi một ngày, cậu biết đấy, xe tải chuyển nhà đến.
E dove avviene lo scambio dei camion?
Chỗ chuyển giao hai xe là ở đâu?
Nel 1971-72, il corpo di trasporto venne riorganizzato e ampliato con l'aiuto degli Stati Uniti e dell'Australia, che fornì 350 Jeep M151 1/4 ton (4x4) 'Mutt' (di cui un certo numero venne convertito in autoblindo di fortuna per compiti di sicurezza e di scorta ai convogli), camion utility Dodge M37 - 3/4 ton 1953 (4x4), e camion cargo M35A2 21⁄2 ton (6x6), seguiti da 300 autocarri commerciali militarizzati americani riuniti negli impianti australiani.
Bắt đầu từ năm 1971-1972, các đoàn vận tải được tái tổ chức và mở rộng với sự giúp đỡ của Mỹ và Úc với 350 xe Jeep 'Mutt' M151 1/4 tấn (4x4) (một số trong đó đã được chuyển đổi thành xe bọc thép tạm thời cho nhiệm vụ an ninh và đoàn xe hộ tống), xe tải công dụng Dodge M37 - 3 / 4 tấn 1953 (4x4) và xe tải chở hàng M35A2 2 1⁄2 tấn (6x6), tiếp theo là 300 xe tải thương mại quân sự hóa của Mỹ được lắp ráp tại nhà máy ở Úc.
Camion e aerei possono realisticamente impiegare idrogeno o biocarburanti avanzati.
Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học.
Questo camion non è più alto di 4,2 metri, vero?
Xe tải không cao hơn 4,2 mét chứ?
EM: È proprio così, guidare questo camion gigante e fare queste manovre pazzesche.
EM: Nó giống như, lái cái xe tải khổng lồ này và tạo ra các động tác điên rồ này.
Bel camion.
Xe đẹp đấy.
Beh, supponiamo, per ipotesi... che conosciamo Ramon... e che vogliamo quel camion e il carico.
Cứ cho rằng chúng tôi biết Ramon và chúng tôi muốn chiếc xe cùng đám hành lý đó.
Gli servivano i miei camion, e le mie conoscenze alla frontiera, per rimandare...
Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển...
Il camion aspetta.
Được, xe tải đang đợi.
Ci si mette la divisa e si diventa invisibili a meno che non ci siano problemi, perché il camion sta bloccando il traffico, o si è fermato troppo vicino a qualche casa, o tu sei al bar a prenderti un caffè e la gente ti guarda con disprezzo, e non ti vuole intorno.
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.
Quell’albero, del quale il tipo sta raccogliendo i semi lì sul camion è l’ultimo di 30 esemplari.
Cái cây chỗ có người đang lấy hạt, trên xe tải đó, hiện giờ chỉ còn đúng 30 cây.
E non so di quale camion sta parlando.
Và tôi không biết ông đang nói về cái xe tải nào.
Voglio guidare il camion.
Tôi muốn lái cái xe đó.
Cosa se ne fa qualcuno di un vecchio camion della spazzatura?
Ai lại muốn ăn cắp trẻ hốt rác cũ kỷ?
Vi manca solo l'attrezzatura giusta, come un camion della spazzatura a cui appendervi.
Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.
Salga sul camion e lo guidi!
Lên xe lái đi!
Evidentemente aveva finito di scaricare il camion ed era andato a fare qualche altra cosa.
Chắc hẳn anh ta đã bốc xong đống hàng trong xe tải và quay đi làm việc khác rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camion trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.