camioncino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camioncino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camioncino trong Tiếng Ý.

Từ camioncino trong Tiếng Ý có nghĩa là xe tải con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camioncino

xe tải con

noun

Xem thêm ví dụ

A bordo di un camioncino saliamo lentamente zigzagando sul fianco di un vulcano spento, il Mount Scenery, per raggiungerne la cima.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
Ero solo un ragazzo sul camioncino che
Tôi chỉ là một gã có chiếc xe tải chở đồ ăn,
Una volta mentre guidavo il mio camioncino pensando agli affari miei.
Một lần khi tôi đang ngồi trong xe tải, suy nghĩ về công việc.
È un camioncino rosso.
Muck: Chiếc xe ủi màu đỏ.
Io e Warren possiamo prendere il camioncino e portarvi al Tappan Zee.
Warren và tôi có thể dùng xe tải nhỏ, chở các anh tới cầu Tappan Zee.
Sale del camioncino!
Ra khỏi xe đi!
II mio camioncino!
Xe của tao!
I trafficanti hanno costretto giovani a guidare camioncini del gelato, o a cantare nei cori itineranti.
Tên buôn bắt những đứa trẻ đi lái xe tải chở kem, hay hát tại dàn hợp xướng trẻ em.
Vedi quel camioncino?
Thấy chiếc xe tải đó không?
Dopo aver saputo che stavano per diventare genitori, Giusto e Vincenza trasformarono il loro camioncino Ford Modello A del 1929 in una casa che sembrava “un hotel di lusso” se paragonata alle tende in cui erano vissuti in precedenza.
Sau khi anh chị Giusto và Vincenza Battaino biết mình sắp làm cha mẹ, họ đã biến chiếc xe tải Model A Ford đời 1929 thành ngôi nhà “giống như khách sạn cao cấp” so với những lều họ dùng trước đó.
Aveva pensato che quel camioncino arrugginito fosse un punto vendita?
Anh nghĩ, uh, một chiếc xe tải nhỏ rỉ sét... là một điểm để bán hàng?
Uno dei tre si era piazzato davanti al camioncino.
Một trong ba gã đứng chặn trước mui xe.
A volte noleggiano un camioncino e consegnano loro stessi la letteratura in tutti i campi.
Đôi khi họ thuê một xe chở hàng và tự giao sách báo cho tất cả các trại.
Lo tiro fuori dal camioncino.
Tôi đuổi nó ra khỏi toa xe.
La differenza e'che se Freddy vede un frigorifero cadere da un camioncino, si sposta subito per evitarlo.
Các bạn thấy không, Freddy tin rằng nếu cái tủ lạnh rơi khỏi cái xe tải, tốt hơn là các bạn nên tránh nó ra.
Per giorni fummo condannati a mangiare fuori, sotto un albero, dormimmo in una tenda e fummo relegati a viaggiare nel retro del camioncino.
Trong nhiều ngày, chúng tôi bị bắt buộc phải ăn ở ngoài, dưới gốc cây, ngủ trong lều, và phải ngồi ngoài sau thùng xe tải.
Tipo nel camioncino "?
" Anh chàng lái xe tải "?
No... il camioncino.
Không, cái xe.
Clark, vai fuori a prendere il camioncino.
clark, ra ngoài và lấy cái xe tải.
Lavorando sperava inoltre di poter acquistare o affittare un camioncino per la sua attività.
Anh cũng làm việc để đạt mục tiêu mua hoặc thuê xe tải cho công việc của mình.
Appena arrivato alla Betel, di fianco a un camioncino
Là thành viên mới của Bê-tên, đứng bên chiếc xe tải của nông trại
Con un balzo Ronald è di nuovo sul camioncino e continuiamo la salita verso il centro più grande dell’isola, Windwardside (“lato sopravvento”).
Anh lên xe và chúng tôi tiếp tục đi đến thôn lớn nhất của đảo là Windwardside (có nghĩa là ở phía có gió).
Dato che non avevamo l’automobile, viaggiavamo con i mezzi pubblici o con qualche camioncino, insieme a polli e altre mercanzie.
Vì không có xe, chúng tôi thường di chuyển bằng những phương tiện công cộng hoặc trên những xe tải nhỏ chung với bầy gà và những hàng hóa khác.
Se provano a rubare il camioncino... Fa'cio'che devi.
Nếu bọn họ muốn ăn cắp chiếc xe, hãy làm những gì cô phải làm.
Poi lo attaccarono a un camioncino scoperto e lo trascinarono per 5 chilometri finché il corpo non urtò una conduttura di cemento.
Rồi họ trói anh vào một chiếc xe tải nhỏ, và kéo lê trên đường một đoạn năm kilômét cho tới khi thân thể anh đụng một ống cống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camioncino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.