waterway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waterway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waterway trong Tiếng Anh.

Từ waterway trong Tiếng Anh có các nghĩa là các tuyến đường thủy, Đường thủy, đường thuỷ, đường thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waterway

các tuyến đường thủy

noun

So we plant it later, along the waterways
Vì vậy chúng tôi trồng nó sau, dọc theo các tuyến đường thủy

Đường thủy

noun (navigable body of water, including but not limited to rivers, lakes, seas, oceans, and canals)

It's an inland waterway that connects two seas.
Nó là đường thủy nội địa nối liền hai biển.

đường thuỷ

noun

And inland waterways are, in general, dirtier.
Và thường thì các đường thuỷ nội địa sẽ bẩn hơn.

đường thủy

noun

It's an inland waterway that connects two seas.
Nó là đường thủy nội địa nối liền hai biển.

Xem thêm ví dụ

The Emajõgi has been widely used as a waterway and trade route for centuries.
Emajõgi đã được dùng như một tuyến đường thủy giao thương trong hàng thế kỷ.
The topography of the city center was also changed by the construction of a seawall and the artificial Harbor Island (completed 1909) at the mouth of the city's industrial Duwamish Waterway, the terminus of the Green River.
Địa hình ở trung tâm thành phố cũng đã được thay đổi bởi việc xây dựng một bờ đê và đảo nhân tạo Harbor (hoàn thành năm 1909) ở cửa công nghiệp Duwamish Waterway.
Initially, the SLMM claimed that they managed to persuade the LTTE to lift the waterway blockade conditionally.
Ban đầu, SLMM tuyên bố rằng họ thuyết phục LTTE dỡ bỏ sự phong tỏa này.
In 1703-1722, Peter the Great had a canal constructed to link the two rivers (Vyshny Volochyok Waterway).
Năm 1703-1722, Peter Đại đế đã cho đào một con kênh được xây dựng để liên kết hai con sông (xem hệ thống kênh đào Mariinsk).
But as it turns out, we know a lot more about space than we do about the underground waterways coursing through our planet, the very lifeblood of Mother Earth.
Nhưng thật ra, chúng ta biết về không gian còn nhiều hơn điều chúng ta biết về các mạch nước ngầm chảy xuyên hành tinh, chúng chính là dòng máu của Mẹ Đất.
However, urea is a significant pollutant in waterways and wildlife, as it degrades to ammonia after application, and it has been largely been phased out at U.S. airports.
Tuy nhiên, urea là một chất gây ô nhiễm đáng kể trong các con đường thủy và vùng hoang dã, vì nó thoái hóa thành amoniac sau khi ứng dụng, và nó đã được loại bỏ chủ yếu ở các sân bay Hoa Kỳ.
Over 30% of the city area is made up of waterways and another 30% is made up of parks and green spaces.
Hơn 30% diện tích thành phố là đường nước và 30% khác là công viên và không gian xanh.
Adults can reach approximately 40 millimetres (1.6 in) in length and can mainly be encountered in small waterways.
Con trưởng thành có thể đạt khoảng 40 mm (1.6 in) chiều dài và chủ yếu có thể gặp phải trong tuyến đường thủy nhỏ.
Mega agricultural operations often are responsible for poisoning our waterways and our land, and it produces this incredibly unhealthy product that costs us billions in healthcare and lost productivity.
Hoạt động nông nghiệp rộng lớn thường phải chịu trách nhiệm về việc làm ô nhiễm nguồn nước, đất đai và sản xuất ra các thực phẩm không tốt cho sức khỏe và chúng chiếm của chúng ta hàng tỷ đô cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm hiệu quả làm việc.
It's an inland waterway that connects two seas.
Nó là đường thủy nội địa nối liền hai biển.
If the project is completed, "more than 4,000 kilometres of waterways upstream from the dams in Brazil, Bolivia, and Peru would become navigable."
Nếu dự án này hoàn thành, "trên 4.000 km đường thủy thượng du tính từ đập thuộc Brasil, Bolivia, và Peru có khả năng thông hàng.".
Plans to build a series of hydropower dams on the Mekong River could threaten already endangered species in the waterway .
Các dự án xây dựng một loạt các đập thủy điện trên sông Mê-kông có thể đe doạ đã những loài sinh vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng trên con sông này .
In some areas, especially west of the Mekong River and north of the Tonle Sap River, the villages were completely dependent on waterways for communications.
Ở một số khu vực, đặc biệt là phía tây sông Mê Kông và phía bắc sông Tonlé Sap, các ngôi làng hoàn toàn phụ thuộc vào đường thủy để liên lạc.
DURING the final months of World War II in Europe, a Nazi blockade stopped all waterway food shipments into the major cities in the west of the Netherlands.
VÀO những tháng cuối Thế chiến II ở Âu Châu, Quốc Xã phong tỏa mọi chuyên chở thực phẩm bằng đường thủy vào những thành phố lớn miền tây Hà Lan.
On Shikoku, Zeb destroyed roads and farmlands and eroded lands along waterways.
Tại Shikoku, Zeb phá hủy các con đường và đất nông nghiệp, đồng thời làm đất ven các con sông bị sạt lở, xói mòn.
We're gonna have to troll the waterways, boys and girls, and that could take all night.
Ta phải kiểm tra trên đường thủy và điều đó có thể mất cả đêm.
The Torna (Hungarian pronunciation: ) river runs through the affected area, and emergency workers were pouring tonnes of plaster into the waterway to try to bind the sludge and prevent it from continuing downstream.
Con sông Torna (phát âm tiếng Hungary: ) chảy qua khu vực bị ảnh hưởng, và các nhân viên cứu hộ đã rót hàng tấn thạch cao vào đường thủy để cố gắng gắn kết bùn lại và ngăn không cho nó tiếp tục trôi xuống hạ lưu.
The proposed Mekong Delta Water Security Project under the auspices of the Ministry of Construction to bring several provinces together for a sustainable water supply against water salinity and shortage and the proposed Southern Waterways Logistics project under the Ministry of Transport point to the right direction and set the path for more effective solidarity in finding a joint solution to common challenges.
Đề án An ninh Nguồn nước khu vực Đồng bằng sông Cửu Long của Bộ Xây dựng, trong đó đề xuất tập hợp một số địa phương lại để xây dựng nguồn nước bền vững, chống ngập mặn và khắc phục khan hiếm nguồn nước, cũng như Đề án Vận tải Đường thủy khu vực miền Nam của Bộ Giao thông Vận tải là những bước đi đúng hướng sẽ tạo tiền đề để tăng cường hợp tác hiệu quả nhằm tìm ra giải pháp cho những thách thức chung.
This survey measures changes in the frequency of tiger track sets along the sides of tidal waterways as an index of relative tiger abundance across the Sundarbans landscape.
Cuộc khảo sát này đo lường sự thay đổi tần suất của các bộ theo dõi con hổ dọc theo các mặt của thủy triều như một chỉ số về sự phong phú của hổ tương đối trên toàn cảnh Sundarbans.
Kiel is an important sea transport hub, thanks to its location on the Kiel Fjord (Kieler Förde) and the busiest artificial waterway in the world, Kiel Canal (Nord-Ostsee-Kanal).
Kiel là một trung tâm trung chuyển vận tải biển quan trọng, nhờ có vị trí của nó tại Vịnh hẹp Kiel (Kieler Förde) và đường sông nhân tạo lớn nhất thế giới, kênh đào Kiel (Nord-Ostsee-Kanal).
They also towed barges on waterways, although this use ended quickly with the increased use of the engine at the beginning of the 20th century.
Chúng cũng kéo xà lan trên sông nước, mặc dù sử dụng này kết thúc nhanh chóng với sự gia tăng sử dụng các công cụ vào đầu thế kỷ 20.
The 25 years partnership between Vietnam and the World Bank Group in development of the Vietnam’s Inland Waterway Transport has brought about enormous transformations to this important sector in Vietnam.
Quan hệ đối tác trong 25 năm qua giữa Việt Nam và Nhóm Ngân hàng Thế giới về phát triển giao thông đường thủy nội địa ở Việt Nam đã đem lại những chuyển đổi to lớn trong lĩnh vực quan trọng này cho Việt Nam.
Having already located the entrance to the St. Lawrence on his first voyage, he now opened up the greatest waterway for the European penetration of North America.
Với việc xác định vị trí cửa sông St. Lawrence trong chuyến hải hành đầu tiên, Cartier đã mở con đường nước lớn nhất để châu Âu thâm nhập vào Bắc Mỹ.
The waterway is the most important natural passage between the Pacific and the Atlantic oceans, but it is considered a difficult route to navigate because of the unpredictable winds and currents and the narrowness of the passage.
Đây là tuyến hàng hải quan trọng nhất nối giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương, nhưng đây cũng là một tuyến đường biển khó đi bởi hướng gió khó lường, hải lưu và độ hẹp của eo biển này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waterway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.