candela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ candela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candela trong Tiếng Ý.

Từ candela trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây nến, buji, Candela. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ candela

cây nến

noun (Sorgente di luce composta da uno stoppino inglobato in una sostanza solida ed infiammabile come la cera, il sego o la paraffina.)

Chi può dire se avrebbe mantenuto la promessa della candela?
Tao muốn nói, ai mà chắc anh ấy sẽ giữ lời hứa về cây nến chứ?

buji

noun

Candela

noun (unità di misura intensità luminosa)

I rapitori si sono preoccupati di conoscere gli averi dei Candela.
Lũ bắt cóc biết rõ về những gì mà nhà Candela sở hữu.

Xem thêm ví dụ

Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Accenderai delle candele, giocando con la ragazza morta?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
E in ogni variante del problema della candela, in qualsiasi ambito, questi incentivi " se... allora... ", il sistema su cui abbiamo costruito tanta parte dei nostri affari, non funzionano.
Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu- thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả.
Infatti, gli umani odiano così tanto le zanzare che nel mondo vengono spesi miliardi di dollari per fare in modo di tenerle lontane... dalle candele alla citronella, ai repellenti per gli insetti, ai pesanti pesticidi agricoli.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
Non c’era più corrente elettrica e presto cadde la notte, costringendo i soccorritori a lavorare con le torce o a lume di candela.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
Commentando la sentenza sul caso Takeda e le possibili ripercussioni sul principio del consenso informato in Giappone, il prof. Takao Yamada, eminente civilista, scrisse: “Se tale opinione dovesse prendere piede, il rifiuto delle emotrasfusioni e il principio giuridico del consenso informato diverrebbero come la fiammella tremolante di una candela al vento”.
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
Ma può avere anche un'altra funzione, quella di ripiano per la candela.
Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến.
A volte lo trovavo qui, ad accendere le candele.
Đôi lúc tôi lại thấy ông xuống đây thắp nến.
È chiamato il problema della candela.
Cái này được gọi là câu đố về cây nến.
L’essenza di lavanda dell’azienda agricola di Byron viene utilizzata in saponette, creme e candele.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
Ora, questa candela e'il sole.
Giờ thì, ngọn nến là mặt trời.
* Lavoro di tempio per i morti contro accendere una candela e pregare per i morti
* Công việc đền thờ cho người chết trái với việc thắp một ngọn nến và cầu nguyện cho người chết.
Perché in verità quando altri accedono le loro candele presso di noi c'è il doppio della luce per entrambi.
Vì sự thật là khi họ thắp sáng họ bằng những ngọn nến của chúng ta thì sẽ có gấp đôi ánh sáng có sẵn cho mọi người.
Quando la candela si spegne, la fiamma non va da nessuna parte.
Khi ngọn lửa bị dập tắt, nó không đi đâu cả.
I rapitori si sono preoccupati di conoscere gli averi dei Candela.
Lũ bắt cóc biết rõ về những gì mà nhà Candela sở hữu.
Celebrano le proprie diversità con cerimonie che includono l’accensione di candele, feste, musica, preghiere e così via.
Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v.
E tu ti sei chiusa in questa casa, accendendo candele al santuario di tua figlia morta.
Còn em thì khóa cửa thắp nến... để thờ đứa con gái đã chết của mình.
Quindi per esempio, parole come "sé", "colpa", "ragione", "emozione", sono molto vicine a "introspezione", ma altre parole, come "rosso", "calcio", "candela", "banana", sono molto lontane.
Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng.
Immaginate di osservare un oggetto familiare, una candela in un portacandele, e immaginate di voler sapere di cosa essa è fatta.
Hãy tưởng tượng chúng ta quan sát những vật thông thường, như ngọn nến trong giá cắm, và tưởng tượng là chúng ta muốn biết nó làm từ gì.
... è ora di spegnere le candele.
Giờ thì tấm màn nhung phải gỡ xuống.
Prima camminavo a lume di candela; ora ogni nicchia e ogni fessura è illuminata dalla pienezza delle benedizioni del Vangelo.
Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn.
Il gioco vale la candela.
Thứ này đáng để thử lắm.
" Quando vengono ad accendere la loro candela presso la nostra, altri trovano la luce e noi non siamo oscurati. "
Jefferson nói, " Khi họ đến và thắp sáng ngọn nến của mình bằng những ngọn nến của chúng ta, họ sẽ có được ánh sáng, và chúng ta cũng không bị lu mờ. "
Danno a ciascuno una piccola candela da accendere dopo aver raccontato qualcosa che recentemente è stato per loro fonte di ispirazione.
Họ đưa cho mỗi người trong gia đình một cây nến nhỏ để thắp lên trong khi họ nói về một điều gì đó mà mới vừa soi dẫn họ.
Beh, molti cominciano a pinzare la candela sul muro con le puntine.
Giờ trong số các bạn, nhiều người sẽ bắt đầu thử gắn đinh bấm lên tường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.