candelina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ candelina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candelina trong Tiếng Ý.

Từ candelina trong Tiếng Ý có các nghĩa là hold a candle to, đèn cầy, soi, nên, đuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ candelina

hold a candle to

(candle)

đèn cầy

(candle)

soi

(candle)

nên

(candle)

đuốc

(candle)

Xem thêm ví dụ

Ho spento le candeline sulla torta di compleanno, e l'ho desiderato.
tôi ước điều đó. Nếu điều đó thực sự xảy ra
Abbiamo comprato una piccola torta, acceso le candeline... e festeggiato insieme, noi due
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
Accendi le candeline.
Ánh sáng ngọn nến.
E tu accenderesti le candeline sulla mia torta e mi canti dolcemente buon compleanno.
Sau đó anh sẽ thắp nến trên bánh sinh nhật và hát chúc mừng sinh nhật em thật ngọt ngào.
Abbiamo comprato una piccola torta, acceso le candeline... e festeggiato insieme, noi due.
và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau.
Vieni qui a spegnere le candeline!
Lại đây thổi nến đi!
E non dimenticare le candeline.
Và đừng quên những cây nến nhé
• Spegnere con un soffio tutte le candeline della torta di compleanno fa avverare un desiderio
• Nếu thổi tắt hết các ngọn nến của bánh sinh nhật ngay trong lần đầu tiên, người thổi nến sẽ được toại nguyện
Hai dimenticato le candeline!
Dường như anh đã quên nến rồi
Su, soffia la candelina.
Lên nào, Emma, thổi nến thôi.
Le tue candeline di compleanno?
Nến sinh nhật của mày ak?
Tre candeline ancora.
Rồi chúng tôi mới biết...
Spengo la candelina.
Chúc mừng sinh nhật tôi.
La notte scorsa mi sono preparato una coppa di gelato per il compleanno e ho espresso un desiderio con le candeline e penso di aver maledetto questa giornata per tutti voi.
Hôm qua con tự làm một ly kem trái cây nhân dịp sinh nhật... và con đã ước một điều trước cây nến... và con nghĩ là con đã nguyền rủa mọi người ngày hôm nay sẽ gặp xui xẻo.
Non dimenticare di spegnare le candeline, papa'.
Bố đừng quên thổi nến.
Una candelina in più e sarebbe scattato il sistema antincendio!
Được rồi, thêm một cây nến nữa là chuông báo cháy kêu lên đấy.
Nonna: ♫ Oggi è il compleanno di qualcuno ♫ ♫ Il compleanno di qualcuno ♫ ♫ Ci sono già le candeline accese ♫ ♫ sulla torta di qualcuno ♫ ♫ E tutti noi siamo invitati ♫ ♫ a festeggiare qualcuno ♫
Bà ngoại: Hôm nay là sinh nhật của ai đó Sinh nhật của ai đó ngày hôm nay Những ngọn nến được thắp rồi trên chiếc bánh của ai đó Và tất cả chúng ta đều được mời tới dự vì ai đó
Vuoi spegnere la candelina?
Muốn thổi nến không?
Nonna: ♫ Oggi è il compleanno di qualcuno ♫ ♫ Il compleanno di qualcuno ♫ ♫ Ci sono già le candeline accese ♫ ♫ sulla torta di qualcuno ♫ ♫ E tutti noi siamo invitati ♫ ♫ a festeggiare qualcuno ♫ Oggi compi 21 anni.
Bà ngoại: Hôm nay là sinh nhật của ai đó Sinh nhật của ai đó ngày hôm nay Những ngọn nến được thắp rồi trên chiếc bánh của ai đó Và tất cả chúng ta đều được mời tới dự vì ai đó Hôm nay cháu 21 tuổi.
«Questa candelina era il segnalino che usava Susie per giocare a Monopoli» disse papà.
“Chiếc giày này là quân Susie chọn để chơi Monopoly,” ông bảo.
Così posso spegnere le candeline.
Vậy em mới thổi nến được.
Si notano una torta alla vaniglia con le candeline di cera azzurra e una caraffa di succo d'arancia.
Có bánh ngọt hương vani với những cây nến bằng sáp màu xanh và một tô lớn đựng nước cam ép.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candelina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.