candidarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candidarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candidarsi trong Tiếng Ý.
Từ candidarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là ứng cử, có giá trị, chạy, đứng, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candidarsi
ứng cử(run) |
có giá trị(run) |
chạy(run) |
đứng(stand) |
đặt(run) |
Xem thêm ví dụ
Nonostante una campagna che si profilava sconfortante, ha esercitato la fede e ha raccolto le risorse per candidarsi. Mặc dù có một tiến trình vận động đầy gay go, nhưng anh ấy đã thực hành đức tin và thu góp các phương tiện để ứng cử. |
Sto cercando di convincere tua madre a candidarsi come sindaco. Dượng đang thuyết phục mẹ con tranh cử thị trưởng. |
Candidarsi contro il Presidente in carica quando le ho offerto un posto alla Corte... Đối đầu với một tổng thống đương nhiệm trong khi anh đã đề nghị cô ta một ghế ở Tòa án tối cao... |
Dopo tutto, anche lui probabilmente ha dovuto candidarsi per il suo impiego, per cui sa come vi sentite. Suy cho cùng, có thể trước đây ông ta cũng đi xin việc, vì thế ông ta biết tâm trạng của bạn. |
Perciò aveva deciso di candidarsi al Senato. Vậy nên anh đã quyết định tranh cử vào thượng nghị viện. |
Ma se decide di candidarsi, signore... non avra'il nostro sostegno. Nhưng nếu ngài tranh cử, ngài sẽ không có sự ủng hộ của chúng tôi đâu. |
Sappiamo che ha gia'mentito sul non candidarsi per il 2016. Ta biết ông ta đã dối trá về việc không ra tranh cử năm 2016. |
Ha sempre voluto candidarsi per una carica elettiva. Ghế đại cử tri luôn là mục tiêu của cô ta. |
Un fratello, preoccupato dalle decisioni del governo locale, si è sentito spinto a candidarsi per una carica pubblica. Một người anh em nọ vì quan tâm đến các quyết định của chính quyền địa phương, đã cảm thấy có ấn tượng để ứng cử vào chức vụ trong chính quyền. |
Cioè, candidarsi a sindaco di questa città è come imbarcarsi nel Titanic. Ý em là ứng cử làm Thị Trưởng thành phố giống như là muốn trở thành một phần của " Titanic " vậy. |
Nel giro di un anno fu nominata presidentessa dell’organizzazione ausiliaria delle madri e poi “le fu chiesto di candidarsi a una delle tre posizioni occupate da donne nel consiglio di amministrazione dell’associazione dei giovani cristiani. Trong vòng một năm, bà được chỉ định làm chủ tịch của Hội Bổ Trợ của Những Người Mẹ rồi sau đó được yêu cầu để ứng cử vào một trong ba chức vụ của phụ nữ trong hội đồng quản trị YMCA. |
Se dovesse candidarsi, vorrei sapere del suo coinvolgimento nella chiusura del cantiere navale di Philadelphia. Nếu anh tranh cử, tôi muốn biết vai trò của anh trong việc đóng cửa xưởng đóng tàu Philadelphia. |
Ad esempio candidarsi a sindaco. Như là ứng cử chức Thị Trưởng. |
Ha mai pensato di candidarsi? Anh có định tranh cử không? |
Il mio sogno revisionato mi ha portata al mio lavoro attuale: preparare immigrati a candidarsi alle cariche pubbliche e dirigere un movimento per la democrazia inclusiva. Ước mơ đã được đổi của tôi giúp tôi đến với công việc hiện tại hôm nay: đào tạo những người nhập cư làm việc cho văn phòng chính phủ và mở đầu vận động hướng về dân chủ toàn diện. |
Dayib ha annunciato la sua intenzione di candidarsi a Presidente della Somalia nel 2014 in occasione delle prime elezioni democratiche dal 1967. Dayib tuyên bố ý định tranh cử Tổng thống Somalia vào năm 2014 trong cuộc bầu cử dân chủ đầu tiên được tổ chức từ năm 1967. |
Credo che candidarsi a Presidente sia come scalare una scogliera senza fune di sicurezza. Tôi cảm thấy việc tranh cử Tổng thống giống như leo lên một vách đá mà không có dây an toàn. |
E se sposasse la nostra idea, se annunciasse che non ha intenzione di candidarsi, non sembrerebbe un tradimento da parte nostra. Và nếu anh đồng thuận với chúng tôi, nếu anh công bố sẽ không tranh cử thì sẽ chẳng có vẻ gì là chúng tôi bỏ rơi anh cả. |
Fadumo Qasim Dayib, soprannominata Deeqo, (Thika, 1972) è un politica somala, prima donna a candidarsi come presidente della Somalia per elezioni del novembre 2016. Fadumo Qasim Dayib, biệt danh Deeqo, là một chính trị gia người Somalia và là người phụ nữ đầu tiên ra tranh cử Tổng thống Somalia, ứng cử cho bầu cử tháng 11 năm 2016. |
Ho guidato un'iniziativa della Libyan Women's Platform for Peace per fare pressione per una legge elettorale più inclusiva, una legge per garantire a ogni cittadino, di qualsiasi condizione sociale, il diritto di votare e candidarsi, e soprattutto per stabilire nei partiti politici l'alternanza tra candidati uomini e donne verticalmente e orizzontalmente nelle liste, creando una lista "a zip". Tôi dẫn đầu một sáng kiến của Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình để vận động hành lang cho một luật bầu cử mang tính toàn diện hơn, luật mà có thể mang đến cho mọi công dân, dù họ xuất thân ra sao, quyền được bầu và tranh cử, và quan trọng nhất là đặt quy định cho những đảng chính trị phải đan xen các ứng cử viên nam và nữ theo cả chiều dọc và chiều ngang trong danh sách của họ tạo ra danh sách hình khoá kéo. |
La sua decisione di candidarsi alla presidenza ha suscitato minacce di morte. Quyết định của bà để tranh cử tổng thống đã kéo theo các lời đe dọa giết bà. |
Nel 1940 Franklin D. Roosevelt si rifiutò ufficialmente di candidarsi ad un terzo mandato, ma accettò di buon grado che il suo partito lo "scegliesse" come candidato e, a seguito della campagna elettorale, riuscì ad essere il primo Presidente degli Stati Uniti ad essere eletto per un terzo mandato. Năm 1940, Franklin Roosevelt từ chối ứng cử nhiệm kỳ ba nhưng đã cho phép đảng chính trị của mình "chiêu mộ" mình làm ứng cử viên tổng thống cho đảng và sau đó được bầu làm tổng thống nhiệm kỳ 3. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candidarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới candidarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.