candeggina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candeggina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candeggina trong Tiếng Ý.
Từ candeggina trong Tiếng Ý có các nghĩa là gio, nước, nước gio, thuốc tẩy, chuội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candeggina
gio
|
nước
|
nước gio
|
thuốc tẩy(bleach) |
chuội(bleach) |
Xem thêm ví dụ
Alcuni di voi potrebbero volere la carta igienica con più candeggina, piuttosto che quella più ecologicamente responsabile. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
Non lo so, ma il detergente non era a base di candeggina, quindi forse potrei riuscire a ricavare il DNA da sotto le unghie. Tớ chịu, nhưng thuốc không chứa chất tẩy, nên mình vẫn có thể lấy ADN từ dưới móng tay. |
Dovrete irrorarli ancora con candeggina. Lần nữa, bạn sẽ muốn xịt chúng với thuốc tẩy. |
Posso prendere della candeggina in ospedale. Em sẽ lấy vài tấm ở bệnh viện |
La candeggina e l'ammoniaca sono state trovate sotto le unghie delle vittime. Thuốc tẩy và amoniac được tìm thấy dưới móng tay của nạn nhân. |
Ha anche avvertito: “Candeggina e altri prodotti chimici vanno bene, ma se usati impropriamente possono diventare pericolosi. Ông cảnh báo: “Có thể dùng thuốc tẩy và các hóa chất khác, nhưng nếu dùng không đúng cách thì rất nguy hiểm. |
In disperato bisogno di sapone o candeggina? Thực sự cần xà phòng hay chất tẩy? |
“Lo si può igienizzare anche risciacquandolo con candeggina diluita (un cucchiaino in un litro di acqua)”, afferma il bollettino. Trích theo tài liệu trên: “Bạn cũng có thể tẩy trùng thớt bằng cách tráng với nước có dung dịch tẩy loãng (1 muỗng cà phê thuốc tẩy với 1 lít nước)”. |
Candeggina e ammoniaca sprigionano Amoniac và chất tẩy tạo nên khí Clo. |
Il sangue infetto va rimosso prontamente e completamente usando guanti protettivi e una soluzione di candeggina e acqua in proporzione 1 a 10. Nên lau sạch ngay máu của người bị nhiễm bằng cách dùng bao tay và một dung dịch mới pha, gồm một phần thuốc tẩy và mười phần nước. |
Le ha davvero dato la candeggina? Nó uống thuốc tẩy? |
Se non sono disponibili prodotti per la depurazione, aggiungete due gocce di candeggina ad uso domestico per ogni litro d’acqua, mescolate bene e prima dell’uso lasciate riposare il tutto per 30 minuti. Nếu không có hóa chất xử lý nước thì hãy dùng thuốc tẩy, nhỏ hai giọt vào một lít nước, lắc đều, rồi chờ 30 phút mới dùng. |
Dopo aver applicato entrambi i metodi, dovrete irrorare i semi con della candeggina per prevenire il formarsi di muffa. Sau khi áp dụng một trong các phương pháp này, bạn sẽ muốn xịt ít thuốc tẩy lên các hạt để tránh nấm mốc. |
Tirate fuori i semi e, come prima, irrorateli con candeggina, così non ammuffiranno. Lấy hạt giống ra, như trước, xịt thuốc tẩy để chúng không bị mốc. |
Involontariamente incrinai il recipiente con la nostra terza coltura di arricchimento quindi dovemmo pulire la camera di incubazione con candeggina ed etanolo per due volte. Thế đó, tôi vô tình làm vỡ cái bình chứa mẻ vi khuẩn làm giàu thứ 3, hậu quả là, chúng tôi phải lau rửa phòng thí nghiệm bằng thuốc tẩy và ethanol 2 lần. |
Ho involontariamente incrinato il recipiente con la nostra terza cultura di arricchimento quindi dovemmo pulire la camera di incubazione con candeggina ed etanolo per due volte. Thế đó, tôi vô tình làm vỡ cái bình chứa mẻ vi khuẩn làm giàu thứ 3, hậu quả là, chúng tôi phải lau rửa phòng thí nghiệm bằng thuốc tẩy và ethanol 2 lần. |
Candeggina e ammoniaca? Bằng chất tẩy trắng và amoniac? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candeggina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới candeggina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.