canfora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canfora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canfora trong Tiếng Ý.

Từ canfora trong Tiếng Ý có các nghĩa là long não, Long não, 龍腦. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canfora

long não

noun

A differenza delle essenze menzionate sotto, non ha quasi nulla della canfora.
Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não.

Long não

noun

A differenza delle essenze menzionate sotto, non ha quasi nulla della canfora.
Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não.

龍腦

noun

Xem thêm ví dụ

A differenza delle essenze menzionate sotto, non ha quasi nulla della canfora.
Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não.
Sotto un enorme canforo...
Dưới một cây long não...
La canfora è ampiamente usata nelle cerimonie religiose indù.
Dừa được sử dụng rộng rãi trong các nghi lễ tôn giáo của đạo Hindu.
Le foreste delle montagne occidentali offrono un'ampia biodiversità, la cui flora è composta di diverse specie endemiche, come il Cipresso di Formosa (Chamaecyparis formosensis) e l'Abete di Taiwan (Abies kawakamii), mentre l'Alloro di Canfora (Cinnamomum camphora) era un tempo molto diffuso a livelli più bassi (livelli che sono stati principalmente trasformati in campi coltivabili).
Các khu rừng núi phía tây rất đa dạng về chủng loài, với một số loài đặc hữu như Chamaecyparis formosensis và Abies kawakamii, trong khi long não (Cinnamomum camphora) từng phát triển rộng rãi tại các vùng đất thấp (nay phần lớn đã bị khai phá để làm đất nông nghiệp).
L'ultima significativa ribellione aborigena, la sollevazione di Musha (sollevazione di Wushe) alla fine degli anni 1930 da parte del popolo Atayal, irritato dal modo in cui veniva trattato durante il pesante lavoro di estrazione della canfora, lanciò l'ultima spedizione di caccia alle teste nella quale oltre 150 ufficiali giapponesi furono uccisi e decapitati durante le cerimonie di apertura di una scuola.
Cuộc khởi nghĩa lớn cuối cùng của thổ dân, nổi dậy Musha (nổi dậy Vụ Xã) đã nổ ra vào cuối năm 1930 khi người Atayal giận dữ trước cách đối xử với họ trong lao động với các công việc nặng nề để khai thác long não, họ đã lập ra một băng đảng săn đầu người cuối cùng trên đảo, nhóm này đã sát hại và chặt đầu trên 150 quan chức người Nhật trong lễ khánh thành một trường học.
Nel 1980, il Food and Drug Administration degli Stati Uniti pose un limite dell'11% di canfora ammissibile nei prodotti di consumo e vietò totalmente prodotti etichettati come olio canforato, olio di canfora, linimento di canfora e linimento canforato (tranne "olio essenziale di canfora bianco", che non contiene quantità significative di canfora).
Năm 1980, FDA Hoa Kỳ đã đặt giới hạn 11% long não cho phép trong các sản phẩm tiêu dùng và cấm toàn bộ các sản phẩm dán nhãn là camphorated oil, camphor oil, camphor liniment, camphorated liniment (các loại dầu long não) (nhưng long não lại không có mặt trong "white camphor essential oil"-tinh dầu long não trắng).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canfora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.