cane trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cane trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cane trong Tiếng Ý.

Từ cane trong Tiếng Ý có các nghĩa là chó, con chó, cò, chó dog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cane

chó

noun (Mammifero a quattro zampe della famiglia dei canidi, parente del lupo ma animale domestico, da caccia o da guardia. (Canis familiaris)

Ho due cani, tre gatti e sei polli.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.

con chó

adjective

Ho due cani, tre gatti e sei polli.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.

noun

Quando dico: " Pronti ", alzate il cane.
Khi tôi nói " chuẩn bị " thì lên .

chó dog

adjective

Xem thêm ví dụ

Non c'è nessun cane!
Không có chó đâu!
Cazzo, c'è un freddo cane.
Ngoài này lạnh thật đấy.
Il cane non deve assolutamente mangiare l'animale.
Không nên cho loài chó này ăn quá nhiều.
Qui accanto c'è uno nella vasca piena di maionese con un collare da cane.
Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó.
Il cane.
Con chó
Il cane dei miei vicini continua a tenermi sveglio, e sembra essere immune al veleno.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Spot: è il cane di famiglia.
: Chó của gia đình.
Lasci in pace quel cane.
Hãy để cho nó yên.
Il cane si chiama Watson.
Con chó tên Watson.
Se il cane cerca di tirare il guinzaglio o di rimanere indietro, date velocemente uno strattone e ripetete il comando.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
Lo adora quel cane.
Nó thích con chó đó
Scordatevi del cane, dimenticate a cosa fa la guardia.
Tụi bay quên con chó đi, quên luôn chuyện nó đang canh giữ cái gì đi.
Per un cane ferito?
Để tiêm một mũi cho con chó?
La vicina non ricorda visitatori e non ha mai visto il Wally giovane, ma il Wally vecchio la pagava per portare a spasso e dar da mangiare al cane.
Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo.
Ha minacciato di affogarti il cane?
Dọa dìm chết chó của cô?
Ecco come si spedisce un cane all'altro mondo!
Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó
(Proverbi 14:10) Avete mai osservato un uccello, un cane, un gatto o un altro animale guardarsi allo specchio e beccare lo specchio, ringhiare o attaccare?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
Non ho rubato questo cane, ok?
Tôi không có ăn trộm chó.
Dammi il mio cane o impazziro'!
Trả tao con chó không thì tao sẽ điên lên đấy!
E'come se un cane si fosse seduto su della pittura e avesse strisciato il suo culo per tutto il quadro.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Berger prese spunto dal fisiologo ucraino Pravdich-Neminski, che usò un galvanometro a stringa per ottenere la prima immagine dell'attività elettrica nel cervello di un cane.
Berger lấy tín hiệu từ nhà sinh lý học người Ukraina Pravdich-Neminski, người sử dụng điện kế dây để tạo ra một hình ảnh của hoạt động có tính điện của não chó.
Quando riapre gli occhi, si sorprende nel vedere che il suo cane è sparito, il suo fucile si è arrugginito e che gli è cresciuta una lunga barba.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
E questa è mia cugina e il cane di mia sorella, Gabby.
Và đó là em họ tôi và con chó của em gái tôi, Gabby.
Porco cane!
Quỷ thần ơi!
E poi la lasciarono li ' come un cane
Rồi chúng để mặc nó ở đó như một con chó

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cane trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.