candidatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ candidatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candidatura trong Tiếng Ý.

Từ candidatura trong Tiếng Ý có nghĩa là sự ứng cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ candidatura

sự ứng cử

noun

Xem thêm ví dụ

Non ritirerà la sua candidatura, perciò non è ancora finita.
Cô ta sẽ không rút khỏi cuộc đua, nên chuyện vẫn chưa hết.
Sembra un po'come la candidatura alla presidenza.
Nghe có vẻ hơi giống với tranh cử Tổng thống.
annuncia la sua candidatura come presidente degli Stati Uniti d’America.
Loan báo sẽ ứng cử tổng thống Hoa Kỳ.
Nel febbraio 2006, Ban annunciò la sua candidatura a sostituire Kofi Annan come Segretario Generale dell'ONU alla fine del 2006, divenendo il primo sud-coreano in corsa per tale posto.
Vào tháng 2 năm 2006, Ban tuyên bố ứng cử thay thế Kofi Annan làm Tổng thư ký Liên hiệp quốc vào cuối năm 2006.
Nel 2001 il gruppo fu anche nominato per il Premio Mercury, ma la candidatura venne in seguito ritirata su richiesta del gruppo.
Họ được một đề cử cho Giải thưởng Mercury vào năm 2001, nhưng đề cử này sau đó được thu hồi theo yêu cầu của ban nhạc.
E si preoccupano anche della candidatura di Peter Russo a governatore.
Và họ cũng rất quan tâm đến việc Peter Russo chạy đua chức thống đốc.
La candidatura di United 2026 ha battuto quella del Marocco al voto finale del 68° Congresso FIFA tenutosi a Mosca nel giugno 2018.
Đấu thầu thống nhất 2026 đã đánh bại đối thủ đấu thầu của Maroc trong một cuộc bỏ phiếu cuối cùng tại Đại hội FIFA lần thứ 68 ở Moskva.
Riceveremo 4000 candidature all'anno per 100 giovani leader da prendere in questa accademia, quindi ho visto la tremenda fame di formazione alla leadership che offriamo.
Chúng tôi nhận được khoảng 4000 đơn đăng kí một năm cho 100 suất được nhận bởi học viện, vì thế, tôi nhìn thấy khao khát mãnh liệt được đào tạo trở thành các lãnh đạo.
Serve esperienza internazionale per rafforzare la candidatura e, visto che sei del Texas, ti serve qualcuno per gli stati costieri.
Anh cần một người có quan hệ rộng để củng cố vị trí, và vì anh đến từ Texas, anh cần một người có thể lấy được số phiếu bầu ở hai bờ nước Mỹ.
Le candidature sono state annunciate l'11 dicembre 2014 da Kate Beckinsale, Peter Krause, Paula Patton, Jeremy Piven e Greer Grammer.
Các đề cử được công bố vào ngày 11 tháng 12 năm 2014 bởi Kate Beckinsale, Peter Krause, Paula Patton và Jeremy Piven.
Roya Hammad scrivera'un pezzo sulla sua candidatura.
Roya Hammad đang viết bài về lựa chọn ứng viên phó Tổng thống.
Io sostengo con orgoglio la sua candidatura a presidente. E chiedo a chiunque, in questo grande Stato, di fare lo stesso.
Tôi tự hào tán thành việc ứng cử Tổng thống của anh ấy, và tôi đề nghị mọi người ở bang này cũng sẽ làm như vậy.
Sostenne invece la candidatura di Charles Helou, che in effetti fu eletto presidente.
Ông ủng hộ Charles Helou, người trở thành tổng thống kế tiếp.
La candidatura di UNITED 2026 ha ottenuto 134 voti validi, mentre quella del Marocco ha ricevuto 65 voti validi.
Đấu thầu của Thống nhất đã nhận được 134 phiếu bầu hợp lệ, trong khi đấu thầu của Maroc đã nhận được 65 phiếu bầu hợp lệ.
È solo per non attirare l'attenzione alla candidatura al Congresso.
Thế nên ta sẽ không gây chú ý tới cuộc đua vào Quốc hội.
Inizialmente 11 nazioni presentarono la loro candidatura per ospitare l'edizione del 2018, ma in seguito il Messico si è ritirato dalla procedura, e la candidatura dell'Indonesia è stata respinta dalla FIFA nel gennaio 2010 dopo che il governo indonesiano non è stato in grado di supportare la candidatura.
Ban đầu có chín quốc gia nộp hồ sơ xin đăng cai Giải vô địch bóng đá thế giới 2018, nhưng sau đó México rút lui, còn hồ sơ của Indonesia đã bị FIFA từ chối vào tháng 2 năm 2010 sau khi chính phủ nước này không đệ trình đơn hỗ trợ đấu thầu.
Per avere lo stesso numero di colloqui per qualcuno con un nome anglosassone, da cinese, bisognava mandare il 68 per cento in più di candidature.
Để có được số lượt phỏng vấn bằng với người có tên gốc Anglo-Saxon, nếu bạn là người Trung Quốc, bạn phải gửi thêm 68% số đơn xin việc.
L'idea era quella di rendere le candidature bilanciate.
Ý tưởng là cân bằng lại danh sách ứng cử viên.
Nel maggio del 2007, tre mesi dopo che il marito presentò la sua candidatura alla presidenza degli Stati Uniti, ella ridusse drasticamente le proprie responsabilità professionali per sostenere Barack durante la campagna presidenziale..
Tháng 5 năm 2007, ba tháng sau khi Obama tuyên bố tranh cử tổng thống, Michelle giảm thiểu hầu hết công việc chuyên môn để dành thì giờ giúp đỡ chồng.
Coloro che ricordano Al Gore, durante il primo mandato e poi durante la candidatura per la presidenza, di successo anche se non eletto, lo ricorderanno per essere stato molto rigido e non interamente se stesso. Almeno in pubblico.
Các bạn còn nhớ Al Gore trong thời gian đầu và thời gian thành công, nhưng sự thất bại bầu cử tổng thống, có thể nhắc nhớ ông ta về sự cứng nhắc và không hoàn toàn là chính mình, đối với cử tri.
Dopo le elezioni del 2015, i partiti indipendentisti catalani detenevano la maggioranza in Parlamento, ma il presidente in carica Artur Mas e la sua alleanza Junts pel Sí (JxSí) erano costituiti principalmente dalla Convergenza Democratica della Catalogna (CDC) e dalla Sinistra Repubblicana della Catalogna (ERC), supportati dalla Candidatura di Unità Popolare (CUP) per arrivare a una maggioranza.
Sau cuộc bầu cử năm 2015, các đảng ủng hộ độc lập Catala đã chiếm đa số trong Nghị viện, nhưng Chủ tịch đương nhiệm Artur Mas và liên minh Junts pel Sí (JxSí) của ông—chủ yếu là Hợp nhất Dân chủ Catalonia (CDC) và Đảng Cánh tả Cộng hòa Catalonia (ERC) - yêu cầu hỗ trợ từ Ứng viên Thống nhất Nhân dân (CUP) để đạt được chức vụ.
Dobbiamo anche sostenere la sua candidatura?
Đồng thời phải ủng hộ việc ông ta ra tranh cử?
Robert ha detto che avrebbe accettato in un attimo, pur di farmi ritirare la candidatura.
Robert nghĩ ông sẽ đồng ý ngay tức khắc trong trường hợp tôi rời khỏi cuộc đua.
E non sono stato mandato qui per passare al vaglio la tua candidatura.
Tôi không được cử đến đây để điều tra ông.
Dubito che il Vicepresidente si sia interessato personalmente nel prepararla se non dicesse seriamente sulla sua candidatura.
Tôi không nghĩ Phó tổng thống lại chuẩn bị sẵn sàng cho anh nếu không nghiêm túc về triển vọng của anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candidatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.