canguro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canguro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canguro trong Tiếng Ý.

Từ canguro trong Tiếng Ý có các nghĩa là canguru, kangaroo, Kangaroo, chuột túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canguro

canguru

noun

kangaroo

noun

Una volta qui abitava un uomo... che aveva un canguro pugilatore.
Cô biết không, lúc trước có một người sống ở đây có một con kangaroo võ sĩ.

Kangaroo

noun

Uno dei recinti era aperto e il canguro e'uscito.
Cánh chổng chuồng bên kia để mở... và một con Kangaroo chạy ra ngoài.

chuột túi

noun

Solo la femmina di canguro ha il marsupio. Certo.
Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực.

Xem thêm ví dụ

Un marsupiale è un mammifero col marsupio, come i canguri.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
Molti rituali prevedevano che si uccidesse, che si uccidessero animali piccoli per poi progredire col tempo, e così quando arrivai a tredici anni - in realtà aveva un senso, era una comunità agricola, qualcuno doveva ucciderli gli animali, non c'era nessun Whole Foods dove andare a prendere una bistecca di canguro - quindi quando arrivai a tredici anni toccò a me ammazzare una capra.
Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê.
Abbiamo trovato canguri carnivori.
Loài kang- gu- ru ăn thịt.
I canguri non mangiano cioccolata.
Kangaroo không ăn chocolate.
E subito una voce ha gridato: " Un canguro! "
Và ngay lập tức, một giọng nói vang lên " Kangaroo ạ! "
Vorrei che fosse a casa con i suoi canguri.
Mong cho hắn về nhà với đàn kangaro của hắn.
Canguro arboricolo di Goodfellow, Dendrolagus goodfellowi; Nuova Guinea centrale e sud-orientale.
Dendrolagus goodfellowi: Chuột túi cây Goodfellow; miền Trung và miền Đông nam New Guinea.
Analizzando molte, molte diverse specie di animali, non solo noi primati, ma includendo anche altri mammiferi, uccelli, persino i marsupiali come i canguri e i vombatidi, si scopre che c'è una relazione tra la lunghezza dell'infanzia di una specie e la dimensione del loro cervello rispetto al corpo e quanto sono intelligenti e adattabili.
Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào.
Mentre la Cangura stava li, col suo ghigno briccone...
Trong khi những bà Kangaroo đứng đó và chế nhạo...
Una volta qui abitava un uomo... che aveva un canguro pugilatore.
Cô biết không, lúc trước có một người sống ở đây có một con kangaroo võ sĩ.
Inoltre vi si trovano asini selvatici, conigli, coyote, linci rosse, lucertole, moffette, pipistrelli, porcospini, puma, ratti canguro, serpenti, tartarughe del deserto, tassi e volpi pigmee americane.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
Solo la femmina di canguro ha il marsupio. Certo.
Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực.
Alcune persone là fuori, che ora non ricordo, con l'odiosa cangura saranno d'accordo.
Bây giờ một số các bạn có thể nghĩ rằng mình có cùng quan điểm với bà Kangaroo kia.
“La terapia del canguro”: la soluzione di un problema potenzialmente letale?
“Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?
Pantoufle è un canguro.
Pantoufle là con chuột túi của cháu.
Analizzando molte, molte diverse specie di animali, non solo noi primati, ma includendo anche altri mammiferi, uccelli, persino i marsupiali come i canguri e i vombatidi, si scopre che c'è una relazione tra la lunghezza dell'infanzia di una specie e la dimensione del loro cervello rispetto al corpo e quanto sono intelligenti e adattabili.
Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng-gu-ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào.
Ro: il cucciolo di canguro, figlio di Kanga.
Roo: Một chú kangaroo con, con trai của Kanga.
Perche'mi piacciono i canguri.
Vì tôi thích kăng-gu-ru.
Uno dei recinti era aperto e il canguro e'uscito.
Cánh chổng chuồng bên kia để mở... và một con Kangaroo chạy ra ngoài.
Lungo il tragitto abbiamo avvistato diversi canguri che, avvertendo la nostra presenza, muovevano nervosamente le orecchie.
Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến.
Guardate questo canguro.
Hãy xem chú kangaroo này nhé.
Cresce la sua prole nel marsupio, come farebbero un koala o un canguro, e ha una storia lunga e affascinante, che risale a 25 milioni di anni fa.
Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, nó có một lịch sử rất dài và thú vị bắt đầu từ 25 triệu năm trước
Canguro arboricolo di Doria, Dendrolagus dorianus; Nuova Guinea occidentale, centrale e sud-orientale.
Dendrolagus dorianus: Chuột túi cây Doria; miền Tây, miền Trung và miền Đông nam New Guinea.
In un’occasione dormii in un letto lussuoso nella stanza degli ospiti di un ranch, mentre la notte seguente il mio giaciglio fu il pavimento sudicio della capanna di un cacciatore di canguri, tra fetide pelli accatastate.
Có lần tôi được ngủ trên chiếc giường sang trọng trong phòng khách của một trại nuôi bò, nhưng đêm sau thì lại ngủ trên sàn đất của căn chòi thợ săn kanguru, xung quanh là những đống da chưa thuộc bốc mùi hôi thối.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canguro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.