canny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canny trong Tiếng Anh.

Từ canny trong Tiếng Anh có các nghĩa là khôn ngoan, cẩn thận, dè dặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canny

khôn ngoan

adjective

Aren't you the canny lass?
Không phải cô là một người rất khôn ngoan sao?

cẩn thận

adjective

That's a canny observation Walt.
Đó là một sự quan sát cẩn thận, Walt à!

dè dặt

adjective

But the prey she seeks are canny.
Nhưng con mồi nó săn rất dè dặt.

Xem thêm ví dụ

So he was very canny, as they all were, about trying to find the right tone and making it work while not being in the same room with each other."
Vậy nên anh ấy cũng rất cẩn thận, như tất cả mọi người, trong việc tìm ra tông giọng thích hợp và làm cho mọi thứ trở nên hợp lý mặc dù không được làm việc cùng nhau."
So canny outlaws are better than nothing, but it's hard to imagine any canny outlaw sustaining that for an indefinite period of time.
Nhưng phá luật một cách khôn ngoan còn tốt hơn không làm gì, và thật quá khó khăn để hình dung sự phá luật có thể kéo dài mãi mãi.
We identify one set of people in all of these practices who we call canny outlaws.
Chúng tôi nghiên cứu 1 nhóm người mà trong tất cả các trường hợp là những người phá luật khôn ngoan.
We Scots are not as canny as the English, yes.
Người Scotland chúng ta không tử tế như người Anh đâu.
However, had Matt been there, he would have seen this mock conspiracy theory that was un-freaking-canny for me to assemble.
Tuy nhiên, nếu Matt có ở đó, ông ấy sẽ nhận ra thuyết thông đồng giả định này là sự lão luyện chưa đủ quái đản cho tôi thu thập.
Most of the pages are largely blank, containing instructions to "Draw a selfie" or "Fill this page in with whatever you want!", and found that while "It may not be Moby Dick", he stated that "the Pointless Book is a canny piece of merchandising."
Các trang đa phần là trống, với nội dung là các bước để "Vẽ 1 tấm selfie" hay "Điền vào trang này với những gì bạn thích!", và phát hiện ra rằng "Nó không phải Moby Dick", anh phát biểu rằng, "The Pointless Book là mảnh giấy khôn ngoan trong việc buôn bán."
The humans are more canny than we predicted.
Loài người khó xơi hơn là chúng ta dự đoán.
But the prey she seeks are canny.
Nhưng con mồi nó săn rất dè dặt.
Generally, the aim of the cross is to produce a sighthound with more intelligence, a canny animal suitable for poaching rabbits, hares and game birds.
Nói chung, mục đích của việc lai giống là tạo ra một giống chó săn thị giác với trí thông minh cao hơn, một động vật khôn ngoan thích hợp để săn trộm thỏ, thỏ rừng và chim.
Aren't you the canny lass?
Không phải cô là một người rất khôn ngoan sao?
That's a canny observation Walt.
Đó là một sự quan sát cẩn thận, Walt à!
On 11 June 2017, HK Pegasus chairperson Canny Leung revealed that Lai would be leaving the club.
Ngày 11 tháng 6 năm 2017, chủ tịch HK Pegasus Canny Leung tiết lộ rằng Lai sẽ rời khỏi câu lạc bộ.
6 Herod, a canny politician, saw in this an opportunity to curry favor with the Jews, so he set about mistreating the Christians.
6 Hê-rốt, một nhà chính trị xảo quyệt, thấy đây là cơ hội để lấy lòng dân Do Thái nên ông bắt đầu ngược đãi tín đồ đạo Đấng Ki-tô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.